Bài 1. a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36000; 37000; …… ……; 41000 ……

Bài 2. Viết theo mẫu:

 Bài 3. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.

Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 

b) Viết theo mẫu: Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 

7000 + 300 + 50 + 1

6000 + 200 + 3 6000 + 200 + 30

5000 + 2

Bài 4. Tính chu vi các hình sau:

HƯỚNG DẪN GIẢI

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000; 42000.

 Bài 2. Viết theo mẫu:

Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
42571 4 2 5 7 1 bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
63850 6 3 8 5 0 sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91907 9 1 9 0 7 chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
16212 1 6 2 1 2  mười sáu nghìn hai trăm mười hai
8105 8 1 0 5 tám nghìn một trăm linh năm
70008 1 0 0 0 8

Bài 3. a) + 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1;

  • 3082 = 3000 + 80 + 2;
  • 7006 = 7000 + 6.

b) 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351

 6000 + 200 + 3 = 6203 

6000 + 200 + 30 = 6230

5000 + 2 = 5002. 

Bài 4.

Giải 

Chu vi hình tứ giác ABCD:

6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm) 

Chu vi hình chữ nhật MNPQ:

(8 + 4) x 2 = 24 (cm)

Chu vi hình vuông GHIK: 5 x 4 = 20 (cm)

Đáp số: Hình tứ giác: 17cm;

Hình chữ nhật: 24cm; 

Hình vuông: 20cm.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 1 – Chương 1, Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Đánh giá bài viết