Nguồn website giaibai5s.com
- Viết dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: a) 3m 6dm b) 4dm c) 34m 5cm d) 345cm
Hướng dẫn
Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 40.
Giải
- a) 3m 6dm
= 3m
+
m = 3m + 0,6m = 3,6m
10
- b) 4dm = = m
10
= 0,4m
- c) 34m 5cm = 34m +
m = 34m + 0,05m = 34,05m 100
345
- d) 345cm = 340 m = 3,45m
100
- Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam 3,2 tấn
3200kg
502kg
2,5 tấn
21kg
Hướng dẫn | Ta áp dụng quy tắc chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ để đổi rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Giải
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam 3,2 tấn
3200kg
0,502 tấn
502kg
2500kg
2,5 tấn 0,021 tấn
21kg
- c) 26m 2cm= … m
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 42dm 4cm = … dm b) 56cm 9mm = …cm
Hướng dẫn Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 40.
–
–
–
Giải
- a) 42dm 4cm = 42dm + – dm = 42dm + 0,4dm = 42,4dm
- b) 56cm 9mm = 56cm +
cm = 56cm + 0,9cm = 56,9cm 10
2
- c) 26m 2cm = 26m + 4 m = 26m + 0,02m = 26,02m
100 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3kg 5g = … kg b ) 30g = … kg c) 1103g = … kg
Hướng dẫn
Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 42.
Giải
- a) 3kg 5g = 3kg +
2 kg = 3kg + 0,005kg = 3,005kg
1000
500g
1kg
30 b) 30g = 30 kg = 0,03kg
1000
1103 c) 1103g = 100 kg = 1,103kg
1000 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng: a) … kg b) … g
200g
1 100g
Hướng dẫn Trước tiên ta cộng các khối lượng xem tủi cam nặng bao nhiêu rồi tôi ra cùng khối lượng ki-lô-gam và gam.
REG
1
.
Giải
- a) 1,8kg
1800g