Nguồn website giaibai5s.com

  1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

– Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-mét vuông, héctô-mét vuông. a) Đề-ca-mét vuông

  • Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldam.

| 1 đề-ca-mét vuông viết tắt là ldam”. H1 dam?

  • Ta thấy hình vuông 1 dam” bao gồm

100 hình vuông 1m”. 1m

idam” = 100m

1dam

  1. b) Héc-tô-mét vuông

ihm

1hm?

  • Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

1 héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm”. • Ta thấy hình vuông 1hm” bao gồm 100 hình vuông 1dam”.

idam? = 100m?

1dam’

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP 1. Đọc: 105dam”; 32 600dam”; 492hm”; 180 350hm”.

Hướng dẫn Ta đọc các số, thay kí hiệu “dam” (hmo) bằng “đề-ca-mét vuông” (héc-tô-mét vuông).

VW

Giải

Viết số

|

Cách đọc

105dam?

Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

32 600dam? Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông

492hm?

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông

180 350hm? Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi

héc-tô-mét vuông

  1. Viết các số đo diện tích:
  2. a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông. c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Hướng dẫn

Từ cách đọc ta viết thành số, thay “đề-ca-mét vuông” (héc-tô-mét vuông) bằng kí hiệu “dam?” (hm?).

Giải

al

Cách đọc

| Viết số a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông

271dam b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông | 18954dam

  1. c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông

603hm?

| 1) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông | 34 620hm?

760m

  1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2dam2 = … m2

3damo 15m2 = … ma 200m2 = … dam?

2hm? 5dam? = … dam 30hm2 = … dam?

= … dam” … m? b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1m2 = … dam

idam” = … hm? 3m2 = … dam

8m2 = … hm 27m2 = … dam?

15m2 = … hm?

Hướng dẫn – Ở câu (a) mỗi khi chuyển sang đơn vị liên dưới ta viết thêm 2 số 0 vào bên phải số đó hoặc đổi từ danh số phức sang danh số đơn ta đổi số có đơn vị lớn sang đơn vị bé rồi cộng thêm số có đơn vị bé vào. Chẳng hạn: 3dam? 15m* = 300m + 15m? = 315m”.

27 – Ở câu (b) thì ta làm theo mẫu : 27m2 = 4 dam?

100

Giải a) 2dam? = 200m

3damo 15m2 = 315m2 200m2 = 2dam?

2hma 5dam2 = 205dam 30hm2 = 3000dama

760m2 = 7dam? 60m? b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1m2 = idam?

1dam= 3m2 = 3 dam 8m2 = pehm

100

100

100

27

15

27m? =

15m2

dam? 100

=

10000 hm2

40

40

  1. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

5dam? 23m2 ; 16damo 91m2; 32damo 5m2. Mẫu: 8dam? 40m2 = 8dam? + 1 dam = 89 dam?

100

100 Hướng dẫn

Bài toán thuộc dạng đổi từ danh số phức sang danh số đơn, ta làm theo mẫu : 5dam? 23mo = 5dam? + : 2 = 523 dam?

100

100

dom 2

Giải

23 5dam? 23m2 = 5dam? +

100 16dam” 91m2 = 16dam” + 91

dam2

100

91

lam?

16-91

doma

100

100“

100

100

32damo 5m2 = 32dam + 5 dam” = 32-6 dam’

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 1-Bài 24. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Đánh giá bài viết