Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:

4km 397m = 4,397km; 6km 72m = 6,072km 500m = 0,5km;

75m = 0,075km b) Có đơn vị đo là mét: 8m 6dm = 8,6m;

2m 4dm = 2,4m 4m 38cm = 4,38m;

87mm = 0,087m

  1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:

9kg 720g = 9,720kg; 1kg 52g = 1,052kg 1kg 9g = 1,009kg;

54g = 0,054kg b) Có đơn vị đo là tấn:

5 tấn 950kg = 5,95 tấn | 3 tấn 85kg = 3,085 tấn 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,2m = 20cm;

  1. b) 0,094km = 94m c) 0,05km = 50m;
  2. d) 0,055kg = 55g e) 0,02 tấn = 20kg;
  3. g) 1,5kg = 1500g 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
  4. a) 6538m = 6,538km; b) 75cm = 0,75m c) 3752kg = 3,752 tấn; d) 725g = 0,725kg.
Bài 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
Đánh giá bài viết