Nguồn website giaibai5s.com
ĐỂ 8 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC
Bài 1: (2 điểm)
Cho các tập hợp A = {1; 3; 8; 10}, B = {1; 3; 10}.
a) Điền các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ vào chỗ trống (…):
1 … A; 3 … B; B… A; 10 … B.
b) Hãy viết tập hợp X gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2: (2 điểm) Cho các tập hợp A = {x + N, 4 < x < 10}
B = {x EN 3 SXS 8).
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 15.141 + 59.15
b) 27.40 + 27.85 – 25.27
c) 15.{32 : [6 – 5 + 5.(9:3)]).
Câu 4: (2 điểm)
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
35.36.32.31
26 : 23
b) Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 11.10 + 99.10 – (33 : 32 + 24 : 22).
Câu 5: (1 điểm) Tìm x, biết: 32 – 3.(x + 4) = 8.
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm)
a) 1 € A, 3 € B, BCA, 6¢ B. (10)
b) C = {8}. (1d)
Câu 2: (2 điểm)
a) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9) (0,5d)
B = {1; 3; 5; 7; 9}. (0,5 )
b) Tập hợp A có 10 phần tử. (0,5d) Tập hợp B có 5 phần tử. (0,5 )
Câu 3: (3 điểm)
a) 15.141 + 59.15 = 15(141 +59) (0,5d)
= 15.200 = 3000 (0,5d)
b) 27.40 + 27.87 – 13.27 = 27.(40 + 87 – 13) (0,5đ)
= 27.114 = 3078 (0,5d)
c) (4500 : [318 – (47 – 29)]}: 5 – 3 = (4500 : [318 – 18]} : 5-3 (0,25d)
= (4500 : 300} : 5 – 3 (0,25)
= 15 : 5 – 3 (0,25)
= 3 – 3 = 0 (0,25)
Câu 4: (2 điểm) a) 36.36.32.3 = 314 (0,5d)
26 : 23 = 23 (0,5d) b) A = 2002°.17 + 99.17 – (33.32 + 24.2)
= 17.(2002° + 99) – (243 + 32) (0,5ď)
= 17.100 – 265 (0,25d)
= 1435(0,25)
Câu 5: (1 điểm)
5.4” – 3.(x + 4) = 8
5.16 – 3.(x + 4) = 8 (0,25d)
80 – 3.(x + 4) = 8 3.(x + 4) = 80 – 8 (0,25d)
3.(x + 4) = 72 : + 4 = 72 : 3 = 24 (0,25d)
x = 24 – 4 = 20 (0,25d).