Nguồn website giaibai5s.com

ĐỀ 9: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh tròn vào ý đúng:

Cho a = |-8| thì giá trị của a là:

A. 8

B. -8

C. 8 hoặc –8

D. Không có giá trị nào của a.

Câu 2: Cho –19 < x < 20

Tổng các số nguyên x là:

A. 19

B. 20

C. 21

D. -19.

Câu 3:

a) Kết quả của phép tính (–3)”.(-101).3 bằng: A. 90      B. 27  C. 102   D. 300.

b) Kết quả của phép tính (–35 + 15).(-100) bằng: A. 2000   B. 1700  C. 1900  D.-2000.

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Tính một cách hợp lí:

a) 1152 – (374 + 1152) + (-65 + 374)

b) (-48).72 + 36.(-304).

Bài 2: Tìm x < Z biết:

a) 30.(x + 2) – 2.(x – 5) – 24 = 30

b) (x + 1).(x + 2).(x + 3)… (x + 24) = -420.

Bài 3: Tìm x + Z sao cho (x – 3) là ước của 13.

Bài 4: Tìm a, b c Z sao cho 3a + 4b – ab = 15.

Câu 3b: A.

BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3a: B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: a) ĐS: -65

b) ĐS: -14400.

Bài 2:

a) Có 30.(x + 2) – 2(x – 5) – 24 = 30

Chia hai vế cho 2 có: 15.(x + 2) – (x – 5) – 12 = 15

= 15x + 30 – X + 5 – 12x = 15

= 2x = -20 => x = -10.

b) (x + 1).(x + 2).(x + 3)…(x + 24) < (x)24 + 24! + -420

Vậy x + Ø vì x < Z.

Bài 3: Để (x – 3) là ước của 13 thì (x – 3) nhận các giá trị:

-1; +1; -13; +13 8 có giá trị x tương ứng với x < Z)

| (x – 3) -1 1 1 -13 / 13

1 X 2 4 -10 16 |

ĐS: x + {-10; 2; 4; 16}.

Bài 4: Xét hai vế của đẳng thức 3a + 4b – ab = 15 (*) 

thấy: 15 là một hợp số có thể phân tích thành tích

15 = 3.5 3a + 4b – ab = 3a + b.(4 – a);

Để có (*) thì phải có a + 0 và a < | 4 a không thể là số chẵn vì 15 là số lẻ = a chỉ có thể nhận giá trị | 1

a 1 -1 +1 | 4 – al 5 | 3

1 18

Vì a, b c Z nên chỉ có thể nhận kết quả a = 1; b = 4.

Đề 9: Đề kiểm tra một tiết số học
Đánh giá bài viết