Nguồn website giaibai5s.com
- Viết chính tả
– Đọc lại bài chính tả Ai có lỗi (đoạn 3, trang 12, 13) – Gạch dưới những tên riêng trong bài chính tả.
– Luyện viết các từ ngữ: Cô-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, … – Viết xong, dò lại bài + chữa lỗi.
- Làm bài tập 1. Tìm các từ chứa tiếng: . –
. . . a/ Có vần uêch. b/ Có vần uyu. * Kết quả đúng: .
a/ Những từ chứa tiếng có vần uêch: nguệch ngoạc, rỗng tuếch, tuệch toạc, khuếch khoác, trong huếch trống hoác,…
b/ Những từ chứa tiếng có vần uyu: khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu. 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Bài tập
(xấu, sấu): cây , chữ.. – (sẻ, xé): san …, … gỗ – (sắn, xắn): … tay áo, củ . . . b/. i. – (căn, căng): kiêu …, … dặn – (nhằn, nhằng): nhọc … , lằng . – (vắn, vắng): … mặt, … tắt
Kết quả đúng al – cây sấu, chữ xấu
san sẻ, xẻ gỗ 1. xắn tay áo, củ sắn
b/ – kiêu căng, căn dặn – nhọc nhằn lằng nhằng |- vắng mặt, vắn tắt