I. TRẢ LỜI CÂU HỎI

1. Những câu cảm thán:  a. Hỡi ơi lão Hạc!

                                         b. Than ôi! .

2. Dấu hiệu hình thức: Các câu trên đều kết thúc bằng dấu chấm than.

3. Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói, người viết. Đơn từ, biên bản, hợp đồng hay trình bày kết quả giải một bài toán là những ngôn ngữ của tư duy lôgíc và thuần túy trí tuệ nên không thích hợp. với việc sử dụng những yếu tố ngôn ngữ biểu lộ cảm xúc.

II. GIẢI BÀI TẬP 

Bài tập 1. Trong ba đoạn trích có các câu cảm thán sau:

a. Than ôi! Lo thay! Nguy thay!

b. Hỡi cánh rừng ghê gớm của ta ơi!

c. Chao ôi, có biết đâu rằng: hung hăng, hống hách láo chỉ tổ đem thân mà trả nợ cho những cử chỉ ngu dại của mình mà thôi. 

Dấu hiệu để nhận ra câu cảm thán là những câu trên có từ ngữ cảm thán và dấu chấm than ở cuối câu.

Bài tập 2. Các câu trích đều là câu cảm thán. Có câu có dấu chấm than cuối câu nhưng có một số câu dấu chấm hỏi được đặt ở cuối câu.

a. Tiếng than cho cuộc sống kiếm ăn khốn khó.

b. Lời trách của người chinh phụ đối với chiến tranh phi nghĩa.

c. Tâm trạng thất vọng của nhân vật trữ tình khi cái không mong đợi lại đến.

d. Vì trò đùa tai hại của mình mà dẫn đến cái chết thảm khốc của Dế Choắt nên Dế Mèn rất ân hận.

Bài tập 3. 

a. Mẹ ơi, tình yêu mẹ dành cho con thật thiêng liêng và cao cả biết bao!

b. Buổi sáng ngắm mặt trời mọc trên biển, khung cảnh thiên nhiên thật là hùng vĩ!

Bài tập 4.

a. Câu nghi vấn:

– Dấu hiệu hình thức: Các từ nghi vấn: ai, gì, nào, sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hả, chứ,..; từ hay nối các vế có quan hệ lựa chọn; dấu chấm hỏi cuối câu.

– Chức năng: Dùng để hỏi.

Câu cầu khiến: .

– Dấu hiệu hình thức: Có những từ ngữ cầu khiến như hãy, chớ, đừng, . đi, thôi, nào,…; thường kết thúc bằng dấu chấm than.

– Chức năng: Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. .

c. Câu cảm thán:

– Dấu hiệu hình thức: Có những từ ngữ cảm thán như ôi, than ôi, hỡi ôi, chao ôi, trời ơi, thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào,…; thường kết thúc bằng dấu chấm than.

– Chức năng: Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (viết). 

Nguồn website giaibai5s.com

Trả lời câu hỏi và giải bài tập Ngữ Văn 8-Bài 21.Câu cảm thán
Đánh giá bài viết