Nguồn website giaibai5s.com

  1. Hãy lập bảng “tần số” từ các bài tập 1 và 2. .

Giải * Bài 1 Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28 | | Tần số (n)

1 N = 20

* Bài 2

Giá

trị | Đỏ Vàng Hồng Trắng

Xanh Xanh Xanh

da 1 lá nước trời | cây | biển

(x)

Tân

số

1 6

5

1

4

1

4

3

3

3

1

1

1

1 IN = 30

  1. Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 10 0 1 1 2 0 3 1 0 4 1 1 1

2 1 2 0 0 0 2 1 1 0 0 0 0 a. Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?

  1. Dấu hiệu ở đây là gì? • c. Lập bảng “tần số”, nhận xét.

Giải a. Trong bảng số liệu ban đầu có 26 giá trị. Trong tháng đó có 26. buổi học.

  1. Dấu hiệu ở đây là: Số học sinh nghỉ học trong từng buổi. c. Bảng tần số:

Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | |

Tần số (n) 10 9 | 4 | 1|1| 1 N = 26 • Nhận xét: Học sinh đi học đầy đủ.

  1. Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh ở lớp 7B được thầy giáo ghi lại dưới đây:

3 4 4 5. 3. 1 3 4 7 10

1 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 5 3 6 4 2 2 6 6 4

9 5 6 : 6. 4 4 3 6 5 6 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Có bao nhiêu bạn làm bài?. c. Lập bảng “tần số” (ngang và dọc), nhận xét.

Giải a. Dấu hiệu ở đây là: Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn. b. Trong bài số liệu ban đầu có 40 giá trị. Vậy có 40 bạn làm bài. c. Bảng tần số:

Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | | Tần số (n) | 4 | 6 | 12 | 6 | 7 |1|1| 1 N = 40 12

N = 40 Nhận xét: – Tất cả học sinh đều mắc lỗi. – Học sinh có lỗi nhiều nhất là 4 lỗi. – Học sinh chủ yếu từ 3 đến 6 lỗi. 7. Cho bảng “tần số”:

Giá trị (x) | 110 | 115 | 120 | 125 | 130

Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 8 | 2 |N = 30 | Hãy từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu.

Giải Chiều cao đo được của các bạn học sinh lớp 4 là (tính bằng cm) 120

110 115 120 115 110 120 115 120 125 125 115 120 120 125 125 125 125

110 120

115 130 115 115 125 130 120

110

125

120

Phần I. Đại số-Chương III. Thống kê-Bài 2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Đánh giá bài viết