Tập trung vào kiểm tra :

– Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.

– Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.

– Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác.

Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1. Đặt tính rồi tính :

  1. a) 17,54 + 6,37
  2. b) 94,76 – 36,07
  3. C) 23,07 x 3,6
  4. d) 85,75 : 3,5

…….

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. a) Chữ số 3 trong số 41,235 có giá trị là : A. 3 B. J. C. 30

10

  1. b) Phân số – được viết dưới dạng số thập phân là :
  2. 0,43 B. 4,30 C. 0,043 D. 0,430 c) Trong các số đo dưới đây, số bằng 12,025km là :
  3. 12 250m B. 12025m C. 12km 250m D. 1225m d) Giá trị của biểu thức 14,737 + 5,3 x 2,5 là: A. 18,5 B. 15,26
  4. 15,35 D. 13,46. Bài 3. Tính bằng hai cách: a) (34,65 + 15,35) × 5,2
  5. b) (43,75 – 12,25) : 3,5

…………………………

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 17,28 b) 5,43 21,5

– 2,5 38,78

5,18

  1. C) 19,5 d) 159,7,5 21,3

1065 7,5 585d000m 780 838,5

838,5 O

Bài 5. Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 55,8m và chiều cao bằng 2 cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài giải

………………………………………………..

Bài 6*. Hai tấm vải dài 145,5m, tấm vải xanh dài bằng 5 tấm vải hoa. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét ?

| Bài giải

Toán HO THÀNH VI

 

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ĐỀ 2 Bài 1. Điền dấu (>;<; = ) thích hợp vào ô trống: a) 96,0596,5

  1. b) 4,85 C) 34,4134,14
  2. d) 77,

9

4,850 77,89

Bài 2. Viết các số sau :

  1. a) Mười chín phần bảy mươi mốt :
  2. b) Ba và năm phần bảy: ………
  3. c) Bốn mươi chín phần một nghìn :
  4. d) Số thập phân gồm hai nghìn không trăm linh chín đơn vị, chín phần trăm:

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. a) 7, viết dưới dạng số thập phân là :

100

  1. 73,100
  2. 7,300
  3. 7,3
  4. 7,03

2

  1. b) Chữ số 2 trong số 39,218 có giá trị là : A. 200 B. 2 10

100

1000 c) Số lớn nhất trong các số : 4,278 ; 4,287 ; 4,827 ; 4,872 là :

  1. 4,278 B. 4,287. C. 4,827 D. 4,872 d) 8ha 5dam2 = ….. dam?
  2. 85 B. 8,5 C. 850 D. 805 Bài 4. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : a) 6m 7cm = 6,07m

| b) 0,75 tấn = 75kg c) 150 phút = 2,5 giờ

  1. d) 4dam2 8m2 = 4,8dam2

Bài 5. Đặt tính rồi tính :

  1. a) 91,34 + 3,78
  2. b) 52,03 – 9,27C) 6,24 x3,4
  3. d) 2,31 : 218

……….

Bài 6. Một trường tiểu học có 1056 học sinh khá, giỏi chiếm 88% số học sinh toàn trường. Hỏi :

pins og mong s a) Trường đó có bao nhiêu học sinh ?

a b) Số học sinh còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường ? | Bài giải ch

thế

.

..

.

.

.

.

Bài 7. Tính diện tích phần tô đậm biết :

BM = 9cm; MC = 4cm – Diện tích hình tam giác ABM = 27,9cm

27,9cm2

B Bài giải ph

á

p tác

DÊ 3

Bài 1. Viết vào chỗ chấm:

  1. a) 1 đọc là :……. b) – đọc là:

1000 c) 123,45 đọc là :..

.

….

……

.

..

.

  1. d) 41,37% đọc là :.

Bài 2. Viết các số sau :

  1. a) Năm mươi chín phầm một nghìn :. b) Ba mươi tám nhảy không chín :.

Bài 3. Nối ô trống với dấu thích hợp :

4 tấn 7 tạ || 47 tại

13m 8cm | | 13,8m

.

2 giờ 15 phút

| 215 phút

9m2 14dm?

9,014m2

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. a) Chữ số 6 trong số thập phân 73,468 có giá trị là : A. 60 B. C.

10

100

  1. 6 * 1000

7

  1. b) do

– viết dưới dạng số thập phân là :

1000

  1. 12,007
  2. 12,7 B. 1,27 C. 12,07 c) 9km2 8hm? = …… km2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 9,08 B. 9,8 C. 0,98
  3. 900
  4. 980
  5. d) Trong các số 9,3 ; 9,03 ; 9,13 ; 9,013 số bằng với hỗn số 9
  6. 9,3 B. 9,03 C. 9,13 D. 9,013 Bài 5. Đặt tính rồi tính:
  7. a) 12,73 + 9,89 b) 42 – 31,08 c) 0,28 x 4,7 d) 156,8: 3,2

Bài 6. Hải có 38 viên bị đỏ và 12 viên bị xanh. Hỏi số viên bị xanh chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bị của Hải ?

Bài giải

Bài 7. Một hình vuông có độ dài cạnh là 12cm. Một hình tam giác có diện tích bằng

diện tích hình vuông đó, chiều cao là 16cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó.

Bài giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

HƯỚNG DẪN TỰ ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

ĐỂ 1 Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

  1. a) 23,91 b). 58, 69 C ) 83,052 d) 24,5 Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là : a) D b c c) B
  2. d) c Bài 3. (2 điểm) Làm đúng mỗi ý ở mỗi cách được 0,5 điểm. Kết quả là :

Cách 1: a) (34,65 + 15,35) * 5,2

  1. b) (43,75 – 12,25): 3,5 = 50 x 5,2

= 31,5: 3,5 = 260

= 9 Cách 2: a) (34,65 + 15,35) x 5,2

  1. d) (43,75 +12,25): 3,5 = 34,65 x 5,2 + 15,35 x 5,2 = 43,75 : 3,5 – 12,25 : 3,5 = 180,18 + 79,82

= 12,5 – 3,5 = 260

= 9 Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là : a) Đ b) s . c) S

  1. d) Đ Bài 5. (1 điểm) Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm.

| Bài giải Chiều cao thửa ruộng hình tam giác đó là: 55,8: 3 x 2 = 37,2 (m)

(0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng đó là : 55,8 x 37,2 : 2 = 1037,88 (m2)

(0,5 điểm) Đáp số : 1037,88m2

(0,5 điểm)

Bài 6. (2 điểm) Sơ đồ : Tấm vải xanh : + 4

145,5m.. Tấm vải hoa : | | — Tấm vải xanh dài là : 145,5 :(2 + 3) x2 = 58,2 (m) Tấm vải hoa dài là : 145,5 – 58,2 = 87,3 (m)

Đáp số : 58,2m và 87,3m

(0,5 điểm) | (0,5 điểm) (0,5 điểm)

ĐỀ 2

Bài 1. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a) < b) = c) >

  1. d) > Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a) 19 b) 39
  2. d) 2009,09 Bài 3. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
  3. a) D b) B C D E d) D Bài 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là:
  4. a) 0 b) s. c) Đ d) s Bài 5. (2 điểm) Làm mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là: a) 95,12 b) 42,

76 C ) 21,216 d) 0,11

Bài 6. (1 điểm) Không ghi đáp số trừ 0,5 điểm

Bài giải Số học sinh của trường đó là: 1056 : 88 x 100 = 1200 (học sinh)

(0,5 điểm) Số học sinh còn lại chiếm số phần trăm số học sinh toàn trường là: 100% – 88% = 12%

| (0,5 điểm) Đáp số : a) 1200 học sinh; b) 12% (0,5 điểm)

127

Bài 7. (2 điểm)

Bài giải Chiều cao hình tam giác ABM là: 27,9 x 2: 9 = 6,2 (cm)

(0,5 điểm) Chiều cao hình tam giác ABM cũng là chiều cao hình tam giác AMC nên chiều cao hình tam giác AMC là 6,2cm

(0,5 điểm) Diện tích tam giác AMC (hay phần tô đậm) là: 4 x 6,2:2 = 12,4 (cm2)

(0,5 điểm) | Đáp số : 12,4cm . | (0,5 điểm)

ĐÊ 3 Bài 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

  1. a) Một và ba phần tư | b) Mười chín phần một nghìn c) Một trăm hai mươi ba phầy bốn mươi lăm
  2. d) Bốn mươi mốt phẩy ba mươi bảy phần trăm. Bài 2. (0,5 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

59

  1. b) 38,09 a 1000 Bài 3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ô với dấu thích hợp được 0,25 điểm. Kết quả là:

4 tấn 7 tạ47 tạ

13m 8cm | 13,8m

2 giờ 15 phút

( 215 phút

9mở 140mg

| 9,014mg

Bài 4. (2 điểm) Khoanh đúng vào mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là: – a) b) c) A. d) c’

Bài 5. (2 điểm) Đặt tính, tính đúng mỗi ý a,b được 0,5 điểm, mỗi ý c, d được 0,75.

điểm. Kết quả là:

  1. a) 22,62 b) 10,92 c) 1,316 d ) 49 Bài 6. (1 điểm)

| Bài giải Tổng số viên bị của Hải là : 38 + 12 = 50 (viên bi)

(0,5 điểm) Số viên bị xanh chiếm số phần trăm trong số tổng số viên bị của Hải là :

38: 50 = 0,76 = 76%

(0,75 điểm)

Đáp số : 76% (0,25 điểm) Bài 7. (2 điểm)

Bài giải Diện tích hình vuông đó là: 12 x 12 = 144 (cm2)

– (0,5 điểm) Diện tích hình tam giác bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình tam giác là 144cm

(0,25 điểm) Độ dài cạnh đáy hình tam giác là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm) (1 điểm)

Đáp số : 18cm (0,25 điểm)

45dm?

Đề tự kiểm tra cuối kì
Đánh giá bài viết