A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Tính chất hóa học của silic 1) Tính khử +) Tác dụng với phi kim:
Nếu ở nhiệt độ rất cao:
+) Tác dụng với hợp chất. Si + 2NaOH + H20 → Na2SiO2 + 2H2↑ 3Si + 4HNO3 + 18HF → 3H2SiF6 + 4NO↑ + 8H20. 2) Tính oxi hóa: II. Tính chất của hợp chất silic 1) Silic đioxit (SiO2) . Silic đioxit là oxit axit, tan dần trong kiềm đặc, nhưng tan dễ trong | kiềm nóng chảy tạo silicat. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2↑ SiO2 tan trong axit flohiđiric: SiO2 + 4HF → SiF4↑ + 2H2O Chú ý: Phản ứng này dùng để khắc chữ và hình trên thủy tinh. 2) Axit silixic và muối silicat
Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic: Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3 b) Muối silicat: – Muối silicat của kim loại kiềm tan được trong nước. – Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng, được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. |
B. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 92
Nguồn website giaibai5s.com
Câu 1. Đáp án: B. Câu 2. Si0+ 2NaOH SiO2 + 2NaOH –
to → Na2SiO3 + H2O
> Na2SiO3 + H2 Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl H2SiOz _to, SiO2 + H2O
2Mg + SiO, _ť → Si + 2MgO Câu 3.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl Câu 4.
SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO2 + CO2
Na2SiO3 + CaF2 → 2NaF + CaSiO3 Câu 5. Phản ứng: SiH4 + 2O2 + SiO2 + 2H2O
CH4 + 202 → CO2 + 2H20
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Ta có: nso, = = 0,1 (mol) Từ (2) và (3) = nCH, = nNa,CO, = 0,3 (mol)
0,1 Vậy: % VSH, =., = x 100% =25% và % CH = 75%.
0,1 +0,3