Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết dưới dạng phân số thập phân:
  2. a) 0,3; 0,72; 1,5; 9,347

2

6

AICO

25

Hướng dẫn – Ở câu (a) chúng ta viết số thập phân thành phân số thập phân. – Ở câu (b) ta quy đồng mẫu số về các số 10, 100, 1000, …

co

72

0,72 = 10

1,5 =

1

9,347 = 9307

9347 1000

100′

X

X

Giải a) 0,3 = på a) 0,3 = 0.72 =

9,347 =

2 2 x 2 4 b) = = 2 * 5 = 10:

5 5×2 10′ 3 3 x 25 75.

6×4 24 4 ” 4 25 – 100

25 25 X4 100 2. a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35 = … 0,5 = …

8,75 = … b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45% = … ;

5% = … ;

X

X

625% = …

Hướng dẫn

Xem lại phần kiến thức về tỉ số phần trăm.

Giải

  1. a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 35 50

875 0,35 = = = 35% 0 ),5 = -50% 8,75 –

= 875% 100 100

= 1000

  1. b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

45% =

45 =

= 0,45;

5% =

= 100

= 0,05;

625% =

625 100

= 6,25

100

  1. Viết các số đo dưới dạng số thập phân: a) 3 giờ ; 3 giờ; } phút ; b) 3m, ủ km 8kg

Hướng dẫn

Thực hiện phép chia tử số cho mẫu số.

Giải

giờ = 1 : 2 = 0,5 giờ;

7 giờ = 3 : 4 = 0,75 giờ

An Nin

phút = 1 : 4 = 0,25 phút

m = 7:2 = 3,5m;

km = 3:10 = 0,3km

OTIN NI

kg = 2 : 5 = 0,4kg

  1. Viết số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
  2. a) 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 b) 68,9; 69,8; 71,2; 69,78

Hướng dẫn

Chúng ta so sánh các số thập phân (phần nguyên trước, phần thập phân sau) rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

Giải a) 4,203; 4,23; 4,5; 4,505

  1. b) 68,9; 69,78; 69,8; 71,2 5. Tìm một số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm, sao cho:

0,1 < … <0,2

Hướng dẫn

Chúng ta viết một số thập phân ở giữa 0,1 và 0,2 vào chỗ chấm.

Giải

0,1 <0,11; 0,12; 0,13; 0,17; 0,19 ; … < 0,2

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 2-Bài 140. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Đánh giá bài viết