Nguồn website giaibai5s.com

  1. a) Điền cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

Kí hiệu

dam

m

dm

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

lm = 10dam = 0,1dam

  1. b) Điền cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam

dag

20

Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu | tấn | tạ 1 yến Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

1kg

:

:

= 10hg

0,1 yến

:

  1. c) Hai đơn vị đo độ dài (hoặc đo khối lượng) liên tiếp nhau (liền nhau thì gấp, hoặc kém nhau …………… lần.

Hướng dẫn

Chúng ta dùng bảng đơn vị để đổi như đã học.

Giải

  1. a) Điền cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

m

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét Kí hiệu 1 km | hm | dam |

dm

cm mm Quan hệ | 1km 1hm idam im 1dmL lcm imm giữa các |= 10hm = 10dam| = 10m = 10 dm = 10cm |= 10mm = 0,1cm đơn vị đo

= 0,1km = 0,1hm = 0,1 dam = 0,1m = 0,10m liền nhau b) Điền cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam Kí hiệu tấn 1 tạ yến kg hg 1 dag Quan hệ | 1 tấn | 1 tạ | 1 yến 1kg lhg idag giữa các = 10 tạ =10 yến =10kg = 10hg = 10dag = 10g = 0,1dag đơn vị đo

0,1 tấn = 0,1 tạ = 0,1 yến = 0,1kg = 0,1kg liền nhau c) Hai đơn vị đo độ dài (hoặc đo khối lượng) liên tiếp nhau (liền

nhau) thì gấp, hoặc kém nhau 10 lần. 2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 1m = … dm = … cm = … mm b) 1m = dam = 0,1dam

lg

1km = … m

1m = … km = … km 1kg = …g

lg = … kg = … kg 1 tấn = … kg

1kg = … tấn = … tấn

Hướng dẫn Chúng ta dùng bảng đơn vị để đổi như đã học.

Giải

  1. a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  2. b) 1m = = dam = 0,1dam

10

1km = 1000m

1m = —

1000

km = 0,001km

1kg = 1000g

lg = —

– kg = 0,001kg

1004

1 tấn = 1000kg

148 = 1000 tấn = 0,001 tấn

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 5285m = 5km 285m

1827m = … km … m = ……. km 2063m = … km … m = ……. km 702m = … km … m = ……. km

  1. b) 34dm

786cm 408cm

= … … dm = … m … cm = … m … cm

= … m = …… = …….

  1. c) 6258g = 6kg 258g = 2,258kg

2065g = … kg … g = ……. kg 8047kg = … tấn … kg = …,… tấn

Hướng dẫn

Chúng ta đổi từ danh số phức sang danh số đơn rồi sang số thập phân như đã học.

Giải

  1. a) 5285m = 5km 285m = 5,285km

1827m = 1km 827m = 1,827km 2063m = 2km 63m = 2,063km 702m = 0km 702m = 0,702km

  1. b) 34dm

786cm 408cm

= 3m 4dm = 7m 86cm = 4 m 8 cm

= 3,4 m = 7,86m = 4,08 m

  1. C) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg

2065g = 2kg 65g = 2,065kg 8047kg = 8 tấn 47kg = 8,047 tấn

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 2-Bài 141. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Đánh giá bài viết