I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai :

  • Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai (đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dâu cản, khư mẫu của biểu tức lấy căn, trục căn thức ở mẫu) nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.
  • Sau đó thực hiện các phép tính (chú ý vớc lược các căn thức có cùng một biểu thức dưới dấu căn).

  Nguồn website giaibai5s.com     

Ví dụ 14 : Chứng minh rằng với mọi x > 0, y > 0 và x + y, giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y:
A
=
+
(x-Vxy y-vxy
VxyGiải:
Ta có : A =.=
X
vom
19vor
avea
(Vy)2 – (Vx)?. Vx+VY_(VÝ+Vx)/y-\x). Vx + Vy Jxy (√x – √5) Vxy xy(x – √y) Vxy -(Vx + VyX(Vx – Vy) Vxy
-=-1. Vxy(Vx – Vy) Tx+ Ty Vậy, với x > 0, y > 0 và x + y giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của x, y. Ví dụ 15:Cho biểu thức : | ( 2 1 3V . 2-y với x > 0, y > 0 và y+2.
TVX + Vy Vx – Vy y-x | x-y a) Rút gọn biểu thức B; b) Tìm các giá trị của x, y để B> 0. Giải:
| B =
-=

=+
=-
=+

– |:
– với x > 0, y > 0 và y = 2.
2-Y
-YX-y
20/x – Vy) +Vx + Vy -37% 2-y x-y
x-y 2V8–2Vy+VX + Vy=3Vx 2-y
x-y –Vy x-y –Vy – Vy
+ VX +
X-y
2- y
2-yy-2
b) Vì y > 0 nên y > 0, do đó để B= vY >0 thì y-2>0 ey>2. Kết hợp với điều kiện của đề bài, ta có t>0 khi x>0, x + y và y>2.
y-2
II. BÀI TẬP
54. Thực hiện các phép tính :
a) 5V12–413 + V48 – V78 +v2 –LVT2; C) (V12 – 213 +572 -2 V8).216 ; sa to vio-2 3-76 }VG+1)
55. Rút gọn các biểu thức :
+=+1 với x > 0 và x +1;
VX-1
1+Vx
– với x > 0 và x+4 ; 4-X
c) 5 – –
уу үх
– với x > 0, y > 0. V xy
56. Chứng minh các đẳng thức :
-= 4 với x > 0, y > 0 và x + y ; VX-VÝ Vx + Vy J’x-y
b.

– – với a>0 và 1.
a
x-y Vx-vyote 57. Cho biểu thức : P =>
2-28y. VX-VÝ x + xy + y a) Tình điều kiện của x, y để P có nghĩa ; b) Khi P có nghĩa, hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào x, y.58. Cho biểu thức . _ (Va – Vb) +4/ab a/b – ba
e Sa+sb Jab a) Tìm điều kiện để Q có nghĩa ; b) Khi Q có nghĩa, hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức , không phụ
thuộc vào giá trị của a. 59. Giải phương trình :
a) V9x + 27 +5Vx +3 -V16x +48 = 5 ; b) /49X – 98 –14, **2 = 3/8 –2 +8 ;
c) Vx+1-VX-2 =1; d) Vx+1+14×2 – 4x +5 = 0. 60. Cho biểu thức : M = 4(x – 1 = -2x
m x -1 TX-1). X-1
với x > 0, 41, x + 4. a) Rút gọn M ;
49
b) Tìm các giá trị của x để M ==
61. Cho biểu thức: ==
-1 ( 4
— + 2
)
X
X-4
61. Cho biểu thức : R =
VX-2 X-2Vx
với x > 0, X+4. a) Rút gọn R ; b) Tính giá trị của R khi x = 4+2/3 ; c) Tìm giá trị của x để R > 0.
2
2 62. Giá trị của biểu thức “=+
3+ 453-5 băng :
d) –3.
a) : b) – : c)3;
Hày chọn kết quả đúng trong các kết quả trên. III. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
54. a) 1073 ;
C) (V12–263 +502 – 2V81.276 = (2,13–203 +5v2 – 131.276 =(5V2 – VE 256 = 10/12 – 3/12 = 7/12 = 14/3. as a vote svo) (16+ | 15(16+1) 4(76+2) 12(3+V6) Iran Livo + 1)(V6 -1) (V6-2)(+6+2) (3-16)(3+V6)]** = [3676 +1)+2676 +2) – 4(3+56)].676 +11)
= (V6 – 1 1/76 +1 1) = 6–121=-115. 55. a) -2V5-1; b)-375-6
X-1
X-4
s divas a
holiday a voi
Vi x > 0, y > 0 nên x = x và xy = xy. Do đó :
=
X
V
56. a) Biến đổi vế trái :
√x + √y √x – √y ). Vxy (Vx+Vy)2 – (Vx – Vy)2. Vxy √x – √y √x + √y jx-y x-y x-y x+y+2/xy – x-y+2/xy. Vxy _ 4/xy x-y = 4. – x-y
X-y x-y xy
Vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.

a-1)]
1+
b) Biến đổi vế trái : ( a+va ( a-va) [ Va(Va+1)], Valv (** Va+1)(“Ta-1 ] [ * Va+1 T1 Va-1 ]
= (1+Va)(1-Va)=1-a. Về trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh. 57. a) P có nghĩa khi x 20, 720 và x + y.
b) P- x-y
Vx? – Vy?
Vx – Vy x+ xy + y – (Vx+Vy)(x – Vy) (V8 – Vy)(x + xy +y) 2/4 – √x – √y x+√xyty = Vx+Vy-(V«-Vy)-27y=V&+Vy-Vx+Vy-2/y = 0.
Vậy giá trị của P không phụ thuộc x, y.
58. a) Q có nghĩa khi a > 0, b > 0.
(Va-VÕ)+4Vab avb-bVā 1. Ja+ro Jab Ja+vb)? Vab(va – Vb) Wat vb)-(Va-Vá)
Ja+ro Jab
= Va+Vo-Va+Vo = 2V6.
Vậy giá trị của biểu thức , không phụ thuộc vào a.
59. a) Điều kiện x 2-3.
Phương trình được biến đổi về dạng :
3Vx+3+5Vx+3 -2.4Vx+3 = 5.
Giải phương trình này được x =-2 thoả mãn điều kiện x 2-3.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=-2.
b) Điều kiện x 22.
Biến đổi phương trình về dạng :
77x-2-2VX-2 =3VX-2 +8.
Phương trình này có nghiệm x = 18 thoả mãn điều kiện x > 2,
do đó x = 66 là nghiệm phương trình đã cho.
c) Điều kiện x>2. Ta có :
Vx+1-VX-2=10Vx+1=1+Vx–2.
Với x > 2, hai vế của phương trình đầu không âm.
Bình phương hai vế của phương trình ta được :
(Vx+1)2 = (1+Vx-2) Vx-2 =1x= 3. Thoả mãn điều kiện x > 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=3.
d) Ta có : (x^ +1 21 với mọi x.
| xo –4x+5 = (x – 1)^ +4 22 với mọi x..
Vậy với mọi x thì vế trái của phương trình x^ +1+x^-4x +523
khi đó vế phải của phương trình bằng 0.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
4VX 1 X-2Vx 60. a) M=1- ta
X-1 VX-1 X-1 _x-1-47x +Vx+1. V«(Vx – 2) X-1
x-1 V«(Vx-3) _x=1_-Vx-3
x-1 Tx(Vx-2) Tx-2
b) Máy khi – 2(4x-3)=(x-29 = ex=16,
thoả mãn điều kiện của đề bài. Vậy x=16 thì M= 61. a) R=(v mevaluottamusta
=_X-4 _ Vx+2 -_Vx+2
Vx(Vx-2)’ x-4 Tx(Vx-2) a) Ta có x=4+2/3 = 3+2/3 +1=(3 +1).
V( 173 +1)2 +2 +3 +11+2 V673 +1)? (V(13 + 1)2 -2 |13+110/3 +1 -2)
13+1+2 V3+3 13(13+1) (V3+1)</3 – 1) (13+1)(13–1) (73 +1)(73–1) _V3(13+1) 73(13+1) 3-1 c) Với x > 0, ta có x >0 và Vx+2>0, do đó R > 0 khi Tx(Vx-2)
->0 suy ra VX (x – 2)>0, do đó
Vx-2>06 Vx>26 x >4. Vậy x > 4 thì R > 0. 62. Thực hiện phép tính, tìm kết quả rồi rút ra kết luận.
Chọn c): 3.

Bài 7 – 8: Biến đổi đơn giản biểu thức và căn thức bậc hai( tiếp theo) Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Đánh giá bài viết