Nguồn website giaibai5s.com

– ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.

  1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thập phân có: mười hai đơn vị, hai phần mười, ba phần trăm và tám phần nghìn được viết là: A. 12,38 B. 12,380

  1. 12,238
  2. 122,38 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Viết số

Đọc số

0,208

Mười phẩy không trăm bốn mươi lăm Hai trăm linh hai phẩy ba trăm linh sau

| 150,071

  1. b) 15,032 = …… d) 13,502 = ……
  2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. a) 32,15 = ……
  4. c) 12,305 = …… 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 21,709 = 21-7090

1000 C) 305,046 = 30546 5. Viết giá trị các chữ số vào bảng sau:

  1. b) 217,09 = 2172

0

  1. d) 305,046 = 305 46

100

3,469

34,69

346,9

0,3469

Số Giá trị của Chữ số 3 Chữ số 4 Chữ số 6 Chữ số 9

20

2

Viết số

Đọc số

0,208

Không phẩy hai trăm linh tám Mười phẩy không trăm bốn mươi lăm

10,045

202,306

Hai trăm linh hai phẩy ba trăm linh sáu Một trăm năm mươi phẩy không trăm bảy mươi mốt

150,071

  1. a) 32,15 = 32.15
  2. b) 15,032 = 15_32

100

1000

  1. c) 12,305 = 12 305
  2. d) 13,502 = 13502

1000

1000

Số

3,469

34,69

346,9

0,3469

Giá trị của

Chữ số 3

Chữ số 4

100

Chữ số 6

1000

Chữ số 9

1000

9 10000

Bài 2: Hàng của số thập phân, đọc, viết số thập phân
Đánh giá bài viết