Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết (theo mẫu):

.:

a)

Viết số –

Đọc số Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba Một nghìn chín trăm năm mươi mốt Tám nghìn hai trăm mười bảy Một nghìn chín trăm tám mươi tư Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm

3586 5743 1951 8217 1984 9435

b)

Viết số

. Đọc số 1952 Một nghìn chín trăm năm mươi hai 6727 Sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy 5555 Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm 9691 Chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt 1911 Một nghìn chín trăm mười một

8264 Tám nghìn hai trăm sáu mươi tư 2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.; b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.

|

  1. c) 9748 ;9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753.
  2. d) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 b) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000 c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
Giải vở bài tập Toán 3 Tập 2-Bài 89. Luyện tập Các số có bốn chữ số
2.3 (45%) 4 votes