Nguồn website giaibai5s.com

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

* Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số 3 với a, b = 2 và 640

Cộng trừ hai số hữu tỉ a) Qui tắc. Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ thì ta viết hai số hữu tỉ dưới

dạng phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng (trừ) phân số. Cụ thể x = 4 và y = b (a, b, m + Z và m > 0)

mm

a b a + b

x + y = – + — – — • Ta có {

mm m

b a-b

m mm b) Tính chất. Phép cộng các số hữu tỉ có tính chất :

  • Giao hoán x + y = y + x (x, y + 2) • Kết hợp (x + y) + z = x + (y + z) = x + y + z (x, y, z 6 Q) Chú ý. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối :

x + Q, số đối của x là – x + Q.

  • – x + 2, số đối của – x là x 6 Q. Ta bảo x oà – Ý là hai số hữu tỉ đối nhau. Qui tắc “chuyển vế”: * Trong một đẳng thức, khi chuyển một số hạng từ vế này sang về

kia ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z ± 0, ta có x + y = z = x = z – y.

-1 28

GIAI

12

BÀI TẬP Bài 6/10. Tính: -1

1 -8 15 1827

+0,75 d) 3,5 – 1 –

GIẢI -1 -1 -4 -3 (-4)+(-3) -7 2128 84 84 84 -8 15 -4 5 -4 -5 -9

9 9 5 75 – 5 3 -5 9 -5 + 9 4

124 12 12 12 12 49 4) 49-(-4) 53

14 14 Bài 7/10. Ta có thể viết số hữu tỉ số dưới các dạng sau đây:

-5 -1 -3 ổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ

27

9

=

+

+

coin

6

8

*

  1. b) Gà là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ 2 = 1-7A Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.

GIẢI

-5 – (-4)+(-1) –4–1–17-1

16

4 16 16 b) -5 -3-8 3 b) 16 – 16 -16

16 * 164 8 16

Bài 8/10. Tính

+

  1. b) ( 1)+(+3)+(

1

10

GIẢI

3

5 —

30

-187

+

7070

1

h

70

» (39)(3)- 2 + (+175) • (7- 30+(-178) + (-42) = 487 1) (91-(7)(96)- ()

2011

+

— + — (3) 15

1-175) (-4 30 +(-175)+(

70 11-4 ( 30 ) ( 30 ) ( 30 ) >) + (-12)+(-4,5) -97 30

30 4956 -(-20

4

– 3-() = 16 46 – ( 25) 40 – 56–20 – 40 43-[(4-4-2)–[(4)-(4:2):-(12)

2.

-4

21

+

7 – 8

=

– – 1 4

16 — 24

16 -(-42) + 21

24

3

24

24

24

1 3

3 4

IN

X

=

Bài 9/10. Tìm x, biết:

2 5 a) x + ==

  1. b) X-= ==

5 7

GIẢI Hướng dẫn. Dùng qui tắc chuyển về.

1 1 3 3 1 9 4 5 a) x + —

4 3 12 12 12 5 2 25 14 39 7 * 5 35 35 35

w 1er Alco

IL

+

=

+

  1. e) -x 3 = = x

1 WIN

X

+

WIN

$ đổi dấu hai vế

dấu hai vế)

4

>

X

=

WIN

18 14 21 21

X

=

+

x

=

>

X

=

Bài 10/10. Cho biểu thức

Bài 10:10. Cho biểu thức A = ( 3 )-( 3 )-(1-3 )

=16

1

7 – –

3

5 +

2

3

2

Hãy tính giá trị của A theo hai cách: Cách 1. Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.

Cách 2. Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

GIẢI

2 1 1 Cách 1. A = |

*

WIN

3+ 2)-(5+ Ž ) -13-5+5l

+

_(36 4. 3) (30 10 9) (18 14 15)

(6 6 6 6 6 6 16 6 6 (36 – 4+3 (30+ 10-9 (18-14 +15)

6

)

Cách 2. A = (– 5 – 8 – 3 3 )

+

5

O

6

= (6-5-3) + (7 329)+(

)

= -2 + 0 + =

1+ 3-5

-5

1 2

-4 2

-4-1

2

2

Phần Đại số-Chương I. Số hữu tỉ – số thực-Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
Đánh giá bài viết