1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132. 

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132. 

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 4568 không chia hết cho 3.

b) Số 55 647 chia hết cho 9.

c) Số 462 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.

3. Viết số thích hợp vào ô trống để được:

a) Số chia hết cho 3: 16

b) Số chia hết cho 9: 85

c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94

4. Với ba trong bốn chữ số 0 ; 6 ; 1; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

a) Chia hết cho 9 : 612 621 ; 126 ; 162 ; 261 ;216.

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 120 ; 102 ; 201 ; 210.

5. a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0 ; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70.

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 – Bài 89: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3
Đánh giá bài viết