* Hướng dẫn làm bài tập

1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây (SGK trang 13):

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (SGK trang 74) để tạo thành cụm từ có nghĩa:

– Tinh thần dũng cảm.

– Hành động dũng cảm.

– Dũng cảm xông lên.

– Người chiến sĩ dũng cảm.

– Nữ du kích dũng cảm.

– Em bé liên lạc dũng cảm. 

 – Dũng cảm nhận khuyết điểm.

– Dũng cảm cứu bạn.

– Dũng cảm chống lại cường quyền. 

– Dũng cảm trước kẻ thù.

– Dũng cảm nói lên sự thật.

3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):

Các từ ở cột A đã phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B:

4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)

Đoạn văn đã được điền từ ngữ hợp với mỗi chỗ trống:

Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng   sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải bài tập Tiếng việt lớp 4 tập 2 – Tuần 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn tư: Dũng cảm
Đánh giá bài viết