* Hướng dẫn làm bài tập
1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.
Hãy xếp các từ ấy vào 4 nhóm sau:
a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui.
b) Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c) Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d) Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.
2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
– Các bạn học sinh đang vui chơi trên sân trường. (chỉ hoạt động)
– Cả nhà vui mừng đón cậu con trai mới ở nước ngoài về. (chỉ cảm giác)
– Tính tình của anh ấy rất vui nhộn. (chỉ tính tình)
– Cả nhà vừa xem ti-vi vừa nói chuyện thật vui vẻ. (chỉ cảm giác)
3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
Các từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Cười ha hả
Cười khanh khách Cười rúc rích Cười hì hì Cười hí hí Cười khúc khích Cười hô hố Cười hơ hớ |
Nó khoái chí cười ha hả
Tiếng cười khanh khách của nó giòn tan. Mấy cô gái cười rúc rích, có vẻ thích lắm. Nó cười hì hì trông thật dễ thương. Trong lớp học bỗng phát ra một tiếng cười hí hí. Mấy đứa con gái ngồi nói chuyện cười khúc khích. Nó có tiếng cười hô hố nghe thật là ghét. Tiếng cười hơ hớ nghe thật vô duyên. |
Nguồn website giaibai5s.com