Nguồn website giaibai5s.com
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 153 Câu 1. Câu đúng: D. Câu 2.
| So sánh ankan và monoxicloankan:
– Giống nhau: Thành phần định tính của ankan đều gồm C, H.
– Khác nhau: Cùng số nguyên tử C thì monoxicloankan có ít nguyên tử H hơn. Cấu trúc monoxicloankan là mạch vòng, ankan có mạch cacbon gấp khúc. Câu 3.
Propan (C3H) và Butan (C4H10 Pentan (CH2) Hexan (CH4) xiclopropan | và xiclobutan | và xiclopentan | và xiclohexan
(C3H6) L (C4H8) L (C3H10) L (C6H12)
C3Hg | C3H6 C4H10 C4H8 C_H12 C3H10 CH14 C6H12 to,°C -42 -33 -0,5 | 13 36 49 69 | 81 to,°C | -188 -127 -158 -90 -130 -94 | -95
Khối lượng riêng g/cm3
0,585
0,689
0,600 0,703 0,6260 0,755
0,66
0,778
+) Nhận xét:
– Giống nhau: khi số nguyên tử cacbon tăng thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng tăng.
– Khác nhau: cùng số nguyên tử cacbon monoxicloankan có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng lớn hơn. Câu 4.
Ví dụ: Ankan không làm mất màu dung dịch brom, dung dịch KMnO4. Ankan có ít lực hoá học vì trong phân tử ankan chỉ có liên kết đơn (liên kết ơ ) bền. Câu 5. a)
Ha, Ni, 80-120c | HCl (khí) | Bra, a/s | KMnO4HẠO Propan Xiclopropan Butan Xiclobutan
.
….—-
-…
—
Pentan Xiclopentan
..-.-.-.-
+ Bts es
p + HBO
+ Brz –HBC
.: bromxiclobutan
-Br
+ H2 – Nit” CH3-CH2-CH-CH3
CH-CH2CH2CH2CH3 + Br2 –
(CH,CH,CHBECH,CH;: 3-brompentan CH,CHBrCH,CH,CH.;: 2-brompentan
a/s
+ Br2 – Wet
: bromxiclopentan Br
T
LI
Câu 6. a) Công thức cấu tạo của CH16:
CH3-[CH215-CH3 : heptan CH, – CH – CH, – CH, – CH, – CH,
: 2-metylhexan
CH, CH, -CH, – CH – CH2 – CH2 – CH2
: 3-metylhexan
CH,
1.
CH, CH, CH, – CH – CH – CH, -CH, ,
:2,3-đimetylpentan
CH,
CH, – CH-CH, – CH – CH, 1. CH, CH2
CH.
CH, -¢-CH, – CH, – CH,
CH,
2,4-dimetylpentan
2,2-dimetylpentan
CH, CH — CH – CH,
CHI – CH – CH – CH, – CH,
CH, – CH
CH.CH
3-etylpentan
2,2,3-trimetylpentan b) Công thức cấu tạo của monoxicloankan C6H12:
CH3
Xiclohexan
Metylxiclopentan
-CH3
CH2-CH3
-CH3 1,2-dimetylxiclobutan
Etylxiclobutan
-CH:
CH3
-CH3
.
CH:
1,3-dimetylxiclobutan
:.
1,1-dimetylxiclobutan
CH2-CH3
.
:
CH3
CH3
CH3
1,1-etylmetylxiclopropan
1,1-dimetyl-2-metylpropan
TCH:
H.C
CH3
K
CH-CH;
| Cách làm: Viết từng loại mạch cacbon trước rồi điền số nguyên tử H sao cho đủ hoá trị của cacbon.
Câu 7.
Câu đúng: b. Câu sai: a, c, d.
Câu 8.
- a) C„Haa: %m. = 12h 100% = 85,71%
14n
%m, =
0.100% = 14,29%
+) Nhận xét:
Đối với xicloankan, hàm lượng phần trăm khối lượng C và H không đổi, không phụ thuộc số nguyên tử C, H trong phân tử (không phụ thuộc n). b) C„H2m+2:
1.100%
n11
12m
%mc = 14m +2
lim m
12m. 100%
10% = 85,71% 14m + 2
m
.
2m + 2
%My = 74m + 2
lim
(2m + 2).100%
14m + 2
= 14, 29%
mm
m
→
+) Nhận xét:
Khi no o thì hàm lượng phần trăm khối lượng C và H ở phân tử ankan tiến tới giá trị giống như ở xicloankan và anken.