A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Tính chất hóa học

1) Phản ứng cộng:

a) Cộng với hiđro:

b) Cộng halogen:

              CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2-CH2-Br    (1,2-dibrometan)

c) Cộng axit:

              CH2=CH2 + H-A → H-CH2-CH2-A

d) Cộng nước:

e) Quy tắc định hướng trong phản ứng cộng vào anken (quy tắc Maccopnhicốp):

Khi một tác nhân bất đối xứng (HX, HOH.) cộng với một anken bất đối xứng, nguyên tử H (phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử cacbon có nhiều H hơn còn nguyên tử X (phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử cacbon ít H hơn.

2) Phản ứng oxi hóa

a) Phản ứng đốt cháy (phản ứng oxi hóa hoàn toàn):

 

 

 

b) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:

3) Phản ứng trùng hợp:

poli etilen (PE) Trùng hợp là quá trình công hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành cao phân tử (polime).

 

Nguồn website giaibai5s.com

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 158 – 164 165

| I. DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN Câu 1. Câu đúng: c và d;

Câu sai: a và b. Câu 2.

Công thức phân tử C4H2n (n ≥ 2) Công thức cấu tạo chung R’R°C = CR*R*. Ankan

Anken Xicloankan Thành phần | Chứa C và H | Chứa C và H | Chứa C và H Cấu tạo Mạch hở

Mạch hở

Mạch vòng Trong phân tử Trong phân tử Trong phân tử chỉ có liên kết | có một liên kết chỉ có liên kết đơn.

đôi C = C Câu 3. a) CH3-CH=CH-CH2-CH3

  1. b) CH, = C-CH, -CH,

CH, c) CH – C = CH – CH, – CH, B. d) CH, – c =CH,

  1. e) CH – CH – CH2 -C = CH – CH . g) CH – C = C – CHI

CH, CH, Câu 4.

  1. a) Xiclobutan là đồng phân của buten, thuộc loại đồng phân cấu tạo khác nhau về bản chất nhóm chức.

| b) Ví dụ cùng có số nguyên tử C là 4. CHo có hai đồng phân nhưng C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo, trong đó 1 đồng phân cấu tạo lại có đồng phân hình học:

C4H10: CH3-CH2-CH-CH3; CH2 – CH – CH,

CH,

CH

CH,

CHE:

CH, = C-CHg

CH2=CH-CH2-CH3;

CH3-CH=CH-CH3; H H

CH,

CH

C

=

C

C

=

= C

C

.

.

.

CH3

H

3

Ankan chỉ có đồng phân mạch C, còn đối với anken thì ngoài đồng phân mạch C còn có đồng phân vị trí liên kết đôi (vị trí nhóm chức) và đồng phân hình học. Câu 5.

  1. a) But-2-en có đồng phân hình học cis và trans còn but-1-en thì không, do cấu tạo của but-2-en thỏa mãn 2 điều kiện:

– Có chứa liên kết đôi C=C

– Mỗi nguyên tử C mang liên kết đôi đính với 2 nhóm nguyên tử khác nhau.

  1. b) 6 penten đồng phân: A: CH2=CH-CH2-CH-CH2; CH3-CH=CH-CH-CH: Pent-1-en

Pent-2-en B: CH, = C-CH, – CH3; CH- CH – CH = CH,;

CH, . . CH,

2-metylbut-1-en

3-metylbut-1-en

CH, -C = CH – CH,

CH, 2-metylbut-2-en

C: CH3

H

CH3

C H2-CH;

.

.

.

C=C

C=C

н , CH2-CH, н Trans-pent-2-en

Cis-pent-2-en | Các chất ở dãy A (mạch không nhảnh) và dãy B (mạch có nhánh) là đồng phân mạch C của nhau. Hai chất trong dãy A cũng như 3 chất trong dãy B là đồng phân vị trí nhóm chức. Hai chất trong dãy C là đồng phân hình học.

  1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG Câu 1. Câu đúng: a, b, d;

Câu sai: c. Câu 2.

Anken hoạt động hóa học hơn hẳn ankan là do trong phân tử có chứa liên kết , đây là những liên kết kém bền nên có khả năng phản ứng dễ dàng hơn. Phản ứng:

  1. a) CH3-CH=CH2 + Br2 _ ccl, → CH3-CHBr-CH,Br b) CH3-CH=CH2 + HI + CH3-CHI-CH, c) CH3-CH=CH2 + H2SO4(đặc) + CH – CH – CH,

OSO,H

107

On

  1. d) CH3-CH=CH2 + H20 __xt,*→ CH3-CHOH-CH: e) 3CH3-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H20

→ 3CH3-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2 g) nCH – CH = CH, xt,°,P, “CH – CH,

CH, Câu 3.

  1. a) Phản ứng trùng hợp là quá trình công hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau tạo thành những phân tử lớn gọi là polime.

– Số lượng mắt xích monome trong 1 phân tử polime gọi là hệ số trùng hợp (kí hiệu là n).

nCH2 = CH, _ xt, t°, P→ (-CH2 – CH2–) b) Trùng hợp isobutilen. CHE

I CH3] Học=g – H, 2 PHÚc-gCH? .

CHş Với n = 15000 thì khối lượng phân tử trung bình là:

15000 x 56 = 849999 đvC. Câu 4.

| Đặt công thức olefin là CnH2n

Ta có: nu, = 348 = 0, 02 mol

xt, top

xt, top

Ni.t

112+2

Phản ứng: CnH2n + Hg – Ni,> CH2n+2 (mol) 0,02 0,02 Phản ứng với brom: CnH2n + Br2 + CnH2nBr2

(mol) 0,02 0,02 MCH, Bex = (14n + 160) 0,02 = 4,32 >>n=4 = CTPT: CH3 Vì ankan có mạch nhánh do đó có CTPT của olefin:

| CH = C – CHỊ CH

CH,

Câu 5.

Aj: CH, = Ċ – CH, – CH,

:

:2-metylbut-1-en

: 2-metylbut-2-en

A2: CH, – C = CH – CH,

CH

.

|

2

A3: CH, -CH – CH = CH : 3-metylbut-1-en

CH, A1, A2, và Ag cùng mạch C như nhau (khi hiđro hóa ra cùng 1 ankan), chỉ khác vị trí nhóm chức (C x C). Chúng là đồng phân vị trí nhóm chức. Câu 6.

Gọi CTTQ của ankan và anken : CnH2n+2: a(mol); C,Hoa: a (mol) Ta có: ns = 0,1 (mol) và neo, = 0,6 (mol) Phản ứng: CnH2n + Br2 + CnHanBr2 (mol) 0,1 0,1

C„H2n+ 2 + (3m +1)0, → nCO2 + (n + 1)H40 (mol) 0,1

0,1n C„H2n + 39 02 → nCO2 + nH,0 (mol) 0,1

– 0,1n : a) Theo đề bài: 0,1n+ 0,1n = 0,6 = n = 3 CTPT của ankan là C3Hg (M= 44), CTCT: CH2–CH2–CH . CTPT anken là C4H8 (M = 42), CTCT: CH2=CH-CH3

  1. b) Max = 0,1.44 +0,1.42 = 43 → dah’ = 43 = 1, 48. Câu 7. . a) Ta có: n = = 0, 05 (mol)

CnH2n + Br2 → C H2,Br2 (mol) 0,05 0,05

2,8 = 56 → n = 4

hh/kk

1

MA 0,05

————

Vậy CTPT của A là: C4H8 . Các công thức cấu tạo: + CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH2; CH, = C-CH,

CH, b) Khi hiđrat hóa chỉ thu được 1 ancol duy nhất. Vậy công thức phân tử là: CH3-CH=CH-CH3 CH3 CH3 H

CH3 Cấu trúc: c = c . . н

н

СН, Câu 8.

  1. a) Ống 1+ ống b, Ống 2 » b) Ống 1 không phản ứng và tạo thành 2 lớp khi để lắng.

Hex-1-en có phản ứng với dung dịch KMnO4 (màu thuốc tím nhạt dần) sản phẩm tạo ra không tan trong nước nên tách thành 2 lớp. 3CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 + 2KMnO4 + 4H20 →

3CH, – CH – CH, -CH, -CH, + 2KOH + 2MnO,

он он Câu 9.

+ CH3CH = CHCH3 + H2 a) CH3CH2CH2CH3-50c + CH3CH=CH2 + CH4

CH2 = CH – CH2 – CH3 b) Dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác (Cr2O3, Fe,..; các ankan không những bị tách H, tạo thành hiđrocacbon không no mà còn bị bẽ gãy các liên kết C-C tạo thành phân tử nhỏ hơn. Câu 10.

Trong số các hóa chất được sản xuất nhiều nhất thì etilen và propilen chiếm ở vị trí bậc cao là do etilen và propilen được dùng làm nguyên liệu quan trọng để tổng hợp các hóa chất khác đáp ứng phong phú về đời sống kỹ thuật (như tổng hợp polime, etanol, anđehit…). Ví dụ: CH2=CH2 + Cl2 + CICH2–CH2Cl CICH-CH2C1 500°C→CH, = CH + HCI

CI nCH, = CHCI —xt,,P (-CH, – CH-), : (PVC)

 

Chương VI. Hiđrocacbon không no-Bài 34. Anken
Đánh giá bài viết