Nguồn website giaibai5s.com
ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Nếu x,y > 0 thì:
- x và y cùng dấu
- x > y C. x < y
- x và y trái dấu.
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Khẳng định Đúng | Sai
- Tập hợp các số nguyên dương là tập hợp các số tự nhiên.
- Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
- Số liền sau –3 là -2.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0.
- Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
- Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
- Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm.
- Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Câu 3: Tập hợp Z các ước của -12 là:
- {1; 3; 4; 6; 12}
- {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
- (-1; -2; -3; -4; -6)
- {–2; -3; -4; -6; -12).
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được:
- 95 – 4 – 12 + 3
- 94 – 4 + 12 + 3
- 95 – 4 – 12 – 3
- 95 – 4 + 12 – 3.
Câu 5: Giá trị của (-4)^3 là:
- -12
- -64
- 12
- 64.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6: Tính:
a) 100 + (-520) + 1140 + (-620)
b) 13 – 18 – (-42) – 15
c) (-12).(-13) + 13.(-22)
d) {[14 :(-2)] + 7} : 2009.
Câu 7: Tìm số nguyên x biết:
a) x + 4 = 8x – 10
b) (x – 2) = 8.
Câu 8: (1 điểm)
Dành cho lớp a
Tìm số nguyên n để 2n + 1 chia hết cho n – 3.
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: A
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai
5. Sai 6. Đúng 7. Sai 8. Sai.
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Xem bài giải của đề lẻ.