Nguồn website giaibai5s.com

 Phần I. Trắc nghiệm khách quan Viết theo mẫu (Bài 1 đến Bài 3): Bài 1. Mẫu : 3m 5cm = 3,05m.

  1. a) 14m 4dm 5cm = ……………m b) 5km 56m = ………….km c) 1m 5cm = ……….m
  2. d) 455cm = ………….M e) 8005m = ………..km Bài 2. Mẫu : 3kg 15g = 3,015kg a) 22kg 5g = …………kg
  3. b) 2 tấn 35 yến =………….. tấn c) 3205kg = …………… tạ d) 20 tấn 30kg =………….
  4. e) 65g = …………kg Bài 3. Mẫu : 4m? 15dm? = 4,15m?
  5. a) 34m24dm235cm2 = …………m? b) 2m%8cm2 = …………..? c) 2km2250m2 = ………….km? d) 2 005 000m2 = …………….ha
  6. e) 2km80m2 = ……………..ha Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (từ Bài 4 đến Bài 9) Bài 4. Số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ

số ở cả phần nguyên và phần thập phân bằng 6 là :………… Bài 5. Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ | số ở cả phần nguyên và phần thập phân bằng 6 là :

Bài 6. Các chữ số phần mười, phần trăm, phần nghìn của một số thập

phân có ba chữ số ở phần thập phân là ba số chẵn liên tiếp. Tổng các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số đó. Các chữ số của phần nguyên và phần thập phân đều khác nhau.

Các số thập phân đó là :……. Bài 7. Trồng cây hai bên đường trên đoạn đường dài 20m hết 22 cây.

Nếu khoảng cách giữa hai cây là như nhau thì trồng cây hai bên đường

trên đoạn đường dài 100m hết số cây là :… Bài 8. Số thập phân lớn nhất có hai chữ số ở phần thập phân nhỏ hơn 10

là :.. Bài 9. Số hạng tiếp theo của dãy số —

á 1.2.1.2 2

là :…….. 2’3’3’9’27

Phần II. Tự luận Bài 1. Các chữ số phần mười, phần trăm của một số thập phân có hai

chữ số ở phần thập phân là hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 11. Tích các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số đó. Tìm

số thập phân đó. Bài 2. Một đội công nhân có 40 người được giao đắp một đoạn đường.

Ban chỉ huy đội tính rằng nếu mỗi ngày làm việc 8 giờ thì sẽ làm xong công việc trong 15 ngày. Trước khi khởi công, đơn vị được bổ sung thêm 20 người và ban chỉ huy đội quyết định mỗi ngày làm việc trong | 10 giờ. Hỏi đội công nhân đó sẽ hoàn thành công việc trong bao nhiêu

ngày ? Biết rằng năng suất làm việc của mọi người là như nhau. Bài 3. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ gạo cho 120 người ăn trong 15 ngày.

Sau khi ăn được 3 ngày, đơn vị có 24 người chuyển đi nơi khác. Hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày ? Biết rằng

mức ăn của mỗi người trong một ngày là như nhau. Bài 4. Người ta trồng cây hai bên đường trên một đoạn đường dài 800m

hết 402 cây. Hỏi trồng cây hai bên đường trên một đoạn đường dài 4km sẽ hết bao nhiêu cây ? Biết rằng khoảng cách giữa hai cây là như nhau.

Bài 5. Tổng của ba số bằng 294. Sau khi chuyển từ số thứ nhất sang số

thứ hai 12 đơn vị, sang số thứ ba 18 đơn vị và chuyển từ số thứ hai sang số thứ ba 15 đơn vị thì số thứ nhất bằng 4 số thứ hai và bằng 3

số thứ ba. Tìm ba số đó. Bài 6. Cho bốn chữ số 0, 4, 6, 8. Hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn | 84 và nhỏ hơn 800 sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết

đúng một lần, sau đó sắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 7. Viết các số đo đại lượng sau dưới dạng số thập phân :

  1. a) 3km 205m với đơn vị là hm ; b)12 tấn 56kg với đơn vị là tạ ; c) 6m2 25cm” với đơn vị là m?.
  2. a) 3,023m với đơn vị là mm; b) 4,23 tấn với đơn vị là kg ;
  3. c) 12, 2017” với đơn vị là cm?. Bài 9. Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau : –

11.5 au:25 ……

TUẬN 9 Phần I. Trắc nghiệm khách quan Bài 1. a) 14,45m b) 5,056km d) 4,55m

  1. e) 8,005km
  2. C) 1,05m

Bài 2. a) 22,005kg | b) 2,35 tấn c) 32,05 tạ d) 20,03 tấn.

  1. e) 0,065kg Bài 3. a) 34,0435m2 b) 2,0008m?
  2. C) 2,0250km? d) 200,5ha e) 200,008ha Bài 4. 321,0.

Bài 5. 0,123. Bài 6. 6,024 và 6,420. Bài 7. 102 cây.

TO cay. Bài 8. 9,87. Bài 9. Quy luật : mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ ba, bằng tích của hai số hạng đứng liền trước nó. Trả lời: –

243 Phần II. Tự luận Bài 1. 30,56 và 30,65 Bài 2. Gợi ý : Thời gian để 40 người mỗi ngày làm xong công việc trong 10 giờ là :

N 8 x 15 : 10 = 12 (ngày) Thời gian để 60 người mỗi ngày làm xong công việc trong 10 giờ là :

40 x 12 : 60 = 8 (ngày) Bài 3. 18 ngày. Bài 4. 2010 cây. Bài 6. 84,06 ; 84,60 ; 86,04 ; 86,40

406,8; 408,6 ; 460,8 ; 468,0

604,8 ; 608,4 ; 640,8 ; 648,0 Bài 7. a) 32,05hm b) 120,56 tạ i C) 6,0025m?. Bài 8. a) 3023mm b) 4230kg

  1. c) 122 010cm? Bài 9. Quy luật : mỗi số hạng bằng số hạng đứng liền trước nó cộng với 3 Trả lời: 1923

19.23

Tuần 9 : Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng, số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Đánh giá bài viết