A. KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN NHỚ
1. Số thập phân bằng nhau
2. So sánh hai số thập phân Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : – So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số | thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. – Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,… ; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. – Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 3. Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân |
Nguồn website giaibai5s.com
1. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
Bài 1. a) Hãy viết 5 số thập phân bằng mỗi số sau :
7,05 = . 9,0270 =
0,0300 =
b) Hãy bỏ (hoặc thêm) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số) : 4,05 = ……
8,0300 = …… 490,57 =
78,30100 =
Bài 2. Điền dấu (>, < =) thích hợp vào chỗ trống :
3,05 ….. 3,5 100,34 …… 100,43 9 1,37 ……. 91, 370
2,050 …… 2,500 13,9 …… 13,09 49,051 …… 40,51 Bài 3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
THI
b) Có đơn vị là đề-ca-mét : MR
.
a) Có đơn vị là mét : 9m 6dm =
S10dam 5m
= ………
17m 3cm
= ……..
109dam dm =
42m 19cm =
37dm = …….
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai :
9m 5cm = ?
9,05m B. 9,6 m C. 905cm D,5m
Bài 5. Xếp các số sau :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 14,25 ; 12,45 ; 14,52 ; 12,54 ; 21,45
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 39,25 ; 35,29 ; 32,95 ; 39,52 ; 35,92
Bài 6*. Sử dụng bốn chữ SỐ : 2 ; 1; 7 ; 5 để viết tất cả các số thập phân gồm bốn chữ số bé hơn 5 và lớn hơn 2 (các chữ số trong mỗi số khác nhau).
Tuần 8
Bài 6*. Các số đó là: 2,157 ; 2,517; 2,715 ; 2,175 ; 2,571 ; 2,751.