A. KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN NHỚ

1.Đơn vị đo độ dài

  • Các đơn vị đo độ dài thường dùng là : ki-lô-mét (km), héc-tô-mét (hm), đề-ca-mét (dam), mét (m), đê-xi-mét (dm), xăng-ti-mét (cm), mi-li-mét (mm)
  • Trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau : đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn. 

2. Đơn vị đo khối lượng

  • Các đơn vị đo khối lượng thường dùng là : tấn, tạ, yến, ki-lô-gam (kg), héc-tô-gam (hg), đề-ca-gam (dag), gam (g).
  • Trong hai đơn vị đo khối lượng liền nhau : đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.

3.Đơn vị đo diện tích : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông

  • Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

        Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam²; 1dam² = 100m².

  • Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

        Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm²; 1hm² = 100dam².

  • Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

        Mi-li-mét vuông viết tắt là mm²; 1mm² =1/100cm².

4. Bảng đơn vị đo diện tích

Chú ý: – Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

            – Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Nguồn website giaibai5s.com

  1. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

175m = …… dm

4600m

= …… dam

4km 75m = …… m

65dm = …… cm

3tấn 6kg = …… kg

31000m = …… km 41200kg = ….. tạ

702kg = ….. hg

18kg 6g = …… 9

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 12km 8m = 12800m C) 75tấn 4kg = 75004kg.

D

b) 4234kg = 4 tấn 234kg d) 2032m = 20km 32m

e) 180m 5cm = 18050cm

g) 457kg = 4ta 57kg

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

14m2 12dm2 = ……. dm?

7218m2 = …… dam? ….. m2

7dam? 5m2

= ….. m2

16 823m2 = ….. hm? …… m2

19hm? 27dam 2

= ……. dam2

405dam2 = …… hm? …… dam?

Bài 4. Trên quốc lộ 1A, quãng đường từ Lạng Sơn đến Hà Nội dài 154km, quãngđường từ Hà Nội đến Vinh dài hơn quãng đường trên là 137km. Hỏi : a) Quốc lộ 1A từ Hà Nội đến Vinh dài bao nhiêu ki-lô-mét ? b) Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Vinh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

Bài giải

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):

Mẫu :7m2 91dm? = 7m? +

 = 75m2 

 

100

.

100

12m2 dm2 = …….

8m2 33dm2 = …..

8dam? 4dm2 =

Bài 6*. Tổng độ dài của ba mảnh vải là 5Tổng độ dài mảnh vải thứ nhất và

mảnh vải thứ hai là 44. I ổng độ dài mảnh vải thứ hai và mảnh vải thứ ba là 

Tính độ dài mỗi mảnh vải.

Bài giải

.

.

..

…..

…..

.

.

Tuần 5 Bài 6*.

Độ dài của mảnh vải thứ ba là : 5

Độ dài của mảnh vải thứ hai là : 3-1 = 2 (m)

Độ dài của mảnh vải thứ nhất là :6

| Đáp số: Mảnh vải thứ nhất : 13m

Mảnh vải thứ hai :25m Mảnh vải thứ ba: 14m.

Tuần 5: Ôn tập bảng đo độ dài, bảng đo đơn vị đo khối lượng- Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông, mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích
1.3 (26.15%) 13 votes