Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1. So sánh các phân số : CHIẾC

  1. c) và

98

Bài 2. Điền dấu thích hợp (>;<=) vào chỗ chấm :

92,5.. .. 92,49 0,817. … 0,807

8,234 ………… 8,24

4,93 ……….. 4,39

0,05 ……… 0,5 3,04 ………. 3,040 Bài 3.

  1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

phút =

ölvarla

phút =

m.

  1. b) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,2 = ………….

2,1 =.. . …….0,05 = . 1,03 = .

0,758 =

..

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3745m = ……….. km

2m 75mm =………

4634mm

……….

4km 6m

= …………….

1025kg 92153

= ……….. = …. ….

7kg 18g = ……. 4 tấn 7 yến =

κα

tấn

Bài 5. Viết các số sau theo thứ tự :

  1. a) Từ bé đến lớn : 52,65; 64,5; 70, 9; 65,4; 52,56
  2. b) Từ lớn đến bé: 23,07; 23,7; 20,37; 20,73; 27,03

Bài 6*.

  1. a) Tìm 5 số thập phân lớn hơn 0,5 nhưng nhỏ hơn 0,6
  2. b) Tìm 4 phân số lớn hơn , nhưng nhỏ hơn

Tuần 29 Bài 6*.

  1. a) Có thể là : 0,51; 0,52; 0,53; 0,54; 0,55. b) V 3 3×5 15 và 3 3×5 15 nên 4 phân số lớn hơn 3 và nhỏ

“5 5×525” 7 4×5 20 ‘ hơn chính là 4 phân số lớn hơn và nhỏ hơn 15 và là :

15 15 15 D 2722′ 23′ 24

15

Tuần 29: Ôn tập về phân số, số thập phân, đo độ dài, đo khối lượng
Đánh giá bài viết