Nguồn website giaibai5s.com
145
QUING
TO
LỚN
TRONG C
ON
b
N 1km 23m < 1230 m.
m 23m < 1230
- Đúng (Đ) hay Sai (S)? a. 12m 3cm > 123cm.
gu c.D234 tạ 56kg >23456kg. 54
d.
23 tấn 45 tạ < 2345 tạ.
de
- Điền vào chỗ trống:
- 4,356m = …………… cm. b. 12,34m = ……………. c. 1,23 tấn = ………………kg. d. 123,45 tạ = ……………kg.
12km 34m = ……….. km 24m 89cm = …………. dm. 12tạ 345kg = …………tấn. 6 tấn 78ta = ……………..tấn.
- Chọn A, B hay C? a. 12km 34m có thể viết dưới dạng số thập phân là:
- 12,340km. B. 12,034km. C. Cả A và B đều sai. b. 23m 456cm có thể viết dưới dạng số thập phân là:
- 23,456m. B. 234,56dm. C. 27,56m. Thb c. 2 tấn 345kg có thể viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,345 tấn. B. 23,45 tạ.
- Cả A và B. d. 23 tạ 45kg có thể viết dưới dạng số thập phân là:
- 23,45 tạ. | B. 23,045 yến. C. 2,0345 tấn.
- Nối sao cho phù hợp.
123km 45m
| 15,4 tấn.
123hm 45dam
12,304 tấn.
12 tấn 34 tạ
12,75km.
123 tạ 4kg
123,045km.
Tiết 145: 1. a. Đ; b. Đ; c. S;
O d. D. 2. a. 435,6cm; 12,034km
- 123,4dm; 248,90m c. 1230kg; 1,545 tấn
- 12345 tấn; 13,8 tấn. 3. a. B; b.C; c. A;
- A. 4. 123km 45m – 123,045km; 123hm 45dam – 12,75km; | 12 tấn 34 tạ – 15,4 tấn; 123 tạ 4kg – 12,304 tấn.