Nguồn website giaibai5s.com

  1. Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = 3: a. (x’y – 2x – 2z)xy . b. xyz + =

– 2x2y

y”+1

Giải a. Thay x = 1; y = -1; z = 3 vào biểu thức, ta có:

(12.(-1) – 2.1 – 2.3).1(-1) = (-1 – 2 – 6).(-1) = (-9).(-1) = 9 Vậy giá trị của biểu thức (xoy – 2x – 2z)xy bằng 9 tại x = 1; y = -1; z = 3.

  1. Thay x = 1; y = -1; z = 3 vào biểu thức, ta có:

1.6–1).3 +2:1) = -3 + 1 = -3 +(-1) = -4

2x’y

Vậy giá trị của biểu thức xyz

bằng -4 tại x = 1; y = -1; z = 3.

+1

1A An thức.

.

  1. Viết biểu thức đại số x, y thỏa mãn một trong các điều sau: a. Là đơn thức; b. Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.

Giải a. Đơn thức: 3xy b. Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức: 3x + 2y

  1. Hãy điện thêm một đơn thức vào ô trống để được tích của hai ô liền nhau là một đơn thức đồng dạng với đơn thức ở ô tương ứng:
  • 5x2y 13x®y2

ху.

xy

Giải

xy

5x”y

3x 5x’y

xy

13xoy?

xy

– 2x

-xoy

-3y2

  1. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:

a ( 13 xy).[3x’yz?)

  1. –54yobx (b là hằng số)

.

..

6.-26%( *

Giải 1. Ta có: ( x ) ssy (3xx)(y)

| Hệ số của đơn thức bằng -1. .. b. Ta có: -54yo.bx = (-54b)xy (b là hằng số)

Hệ số của đơn thức là –54b.

3

  1. Ta có: -2xy – xy

=-29.7×7*2= (24).«?)44 19.2°=-3×92 Hệ số của đơn thức bằng –

ca

  1. Cho hai đa thức: f(x) = x – 3x^ + 7x – 9x + x –

g(x) = 5x* – xo + x° – 2x® + 3x? – Tính f(x) + g(x) và (x) = g(x).

Giải

. * Ta có: f(x) = x® – 3x® + 7×9 – 9x® + x – x = x® + 7x® – 9×2 – 2x? – ** f(x) = 5x*-x* +x2–2x* + 3x?- = -x+5x* – 2x® + 4x? – * * f(x) + g(x): f(x) = x® + 7x* – 9x® – 2×2 –X g(x) = -x® + 5x* – 2x® + 4x? –

f(x) + g(x) = 12x* – 11x * f(x) – g(x): f(x) = x + 7x* – 9x® – 2x? – – * g(x) = -x® + 5x* – 2x® + 4×2 – 1

f(x) – g(x) = 2x + 2×4 – 7×3 –

  1. Cho đa thức: f(x) = -15x + 5x – 4x + 8x” – 9x – x + 15 – 7x. Tính f(1) và f(-1).

– Giải Ta có: f(x) = -15x + 5x – 4x^ + 8x – 9x – x + 15 – 7x

= (5x* – x*) – (15x® + 9×2 + 7x°) + (-4×2 + 8x?) + 15

= 4×4 – 31×8 + 4×2 + 15 f(1) = 4.14 – 31.18 + 4.12 + 15 = 4 – 31 + 4 + 15 = -8 f(-1) = 4.(-1)4 – 31.(-1): + 4.(-1)2 + 15 = 4 +31 + 4 + 15 = 54

  1. Chọn số là nghiệm của đa thức: a. 3x – 9

!

  1. – 3×1

2

-6

  1. – 17x – 34 d. x? – 8x + 12 e. x – x+1

-1

.

.

Giải a. Thay vào x các giá trị (–3; 0; 3), ta có:

… 3.(-3) – 9 = -9 – 9 = -18 € 0 Suy ra: x = -3 không phải là nghiệm

3.0 – 9 = 0 – 9 = -9.60 Suy ra: x = 0 không phải là nghiệm : 3.3 – 9 = 9 – 9 = 0 Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức 3x – 9.

.1.1.11 | b. Thay vào x các giá trị

– -}, ta có: 17-37°3]”

Suy ra: x = – không phải là nghiệm .. – () 22– +0

Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm

2

—-=-170

2 2

a

.

X

=

Suy ra: x = , không phải là nghiệm Vậy x= 3 là nghiệm của đa thức –3x –

  1. Thay vào x các giá trị (-2; -1; 1; 2), ta có: : -17.(-2) – 34 = 34 – 34 = 0

-17.(-1) – 34 = 17 – 34 = -17 + 0 Suy ra: x = -1 không phải là nghiệm

-17.1 – 34 = -17 – 34 = -51 + 0 Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm

-17.2 – 34 = -34 – 34 = -68 + 0 Suy ra: x = 2 không phải là nghiệm Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức ă17x – 34. d. Thay vào x các giá trị {-6; -1; 1; 6}, ta có: .

(-6)2 – 8.(-6) + 12 = 36 + 48 + 12 = 96 + 0 Suy ra: x = -6 không phải là nghiệm

(-1)? – 8.(-1) + 12 = 1 + 8 + 12 = 21 + 0 Suy ra: x = -1 không phải là nghiệm

(1)2 – 8.(1) + 12 = 1 – 8 + 12 = 5 + 0 Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm

(6)2 – 8.(6) + 12 = 36 – 48 + 12 = 0 Vậy x = 6 là nghiệm của đa thức x^ – 8x + 12. e. Thay vào x các giá trị -1; 0, 31, ta có:

(-1)2 – (-1) + 1 = 8+o Suy ra: x = -1 không phải là nghiệm

(0)2 – (0) + + = =+ 0 Suy ra: x = 0 không phải là nghiệm 1

1 1

:

4

4

1 —

1 +

+

+

0

4

4

.

(1)2 – 1+1 = 0 Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức xỏ – x + 1

Phần I. Đại số-Chương IV. Biểu thức đại số-Ôn tập chương IV.
Đánh giá bài viết