Đáp án 

Nguồn website giaibai5s.com

(Thời gian làm bài 15 phút) 1. BÀI KIỂM TRA SỐ I.

(100% TRẮC NGHIỆM) Câu 1: Chọn câu sai: A. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng lên một vật bằng một lực có tác

dụng giống hệt như các lực ấy. B. Phân tích lực là thay thế một lực bằng một lực có tác dụng giống hệt như

lực đó. C. Có thể tổng hợp hai lực đồng quy bằng quy tắc hình bình hành.

  1. Lực tổng hợp và các lực thành phần luôn nằm trong cùng một mặt phẳng. 0 Câu 2: Ba lực F, F, F, cùng độ lớn 10N, đồng phẳng và lần lượt hợp với nhau 1 góc A =120. Hợp của ba vectơ lực trên có độ lớn: A. F = F1= F2= F3=10N .
  2. F= 0. C. F = 30N
  3. F= 40N. 0 Câu 3: Chọn câu sai: Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm kh cân bằng dây treo trùng với: A. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật. B. Đường thẳng đứng đi qua điểm treo N. C. Trục đối xứng của vật. D. đường thẳng đi qua điểm treo N và trọng tâm G của vật.

DCâu 4: Cho bốn lực đồng quy trong Hình 4

Biết F1 = 5N, F2 = 3N, F3 = 7N, F4 = 1N. Hợp lực của bốn lực đồng quy trên là: A. 4,26N

  1. 12N C. 2,82N D. 20N

Hình 4 BCâu 5: Một thanh dài L, trọng lượng 2, được treo nằm ngang vào tường như

hình. Một trong vật P treo ở đầu thanh. Dây để làm với thanh một góc a. Hỏi lực căng của dây bằng bao nhiêu ?

Dây

Tường B. T = P + P1;

P

AT = sina

5P+ P

PF C. T=P+ P1. D.T= sina

Hệình 5 0 Câu 6: Một thanh đồng chất dài , trọng lượng P được treo nằm ngang bằng

hai dây. Dây thứ nhất buộc vào đầu bên trái của thanh, dây thứ hai buộc vào điểm cách đầu bên phải (hình 6). Lực căng của dây thứ hai bằng bao nhiêu? A.JP; B.JP; c. P; D. LP

Hình 6 0 Câu 7: Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn 20 N và 30 N. Khoảng cách

giữa giá của hai lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm hợp lực và khoảng cách đến lực bé hơn. A. F = 50N ; dı = 0,52m.

  1. F = 50N ; dı = 0,48m. C. F = 25N ; dı = 0,60m.
  2. F = 60N ; di = 0,38m. Câu 8: Một tấm ván nặng 240 N bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4 m và cách điểm tựa B là 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
  3. 160N B.120N C. 80N D. 60N
  1. BÀI KIỂM TRA SỐ III

( 100% TỰ LUẬN) 0 Câu 1 Dưới tác dụng của một lực F nằm ngang, dây treo quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc a = 30°. Biết khối lượng của quả cầu m = 2kg và g = 10m/s2. Hãy tính lực F và lực căng của dây. 0 Câu 2. Một khối 3 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng

nghiêng 300 So với phương ngang và trượt được 2,00m mất 1,50s. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tìm: a) Gia tốc của khối. b) Lực ma sát trượt tác dụng lên khối. c) Hệ số ma sát giữa khối và mặt phẳng nghiêng. d) Vận tốc của khối sau khi trượt được 2,00m.

Đáp án

  1. ĐỀ KIỂM TRA SỐ I DCâu 1. Chọn B | Phân tích lực là thay thế một lực bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.Vậy câu sai là B 0 Câu 2. Chọn B

Ba lực F, E, F, cùng độ lớn 10N, đồng phẳng và lần lượt hợp với nhau 1 góc x =1200. Hợp của ba vectơ lực trên có độ lớn F =0.

Câu 3. Chọn C

Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm khi cân bằng dây treo trùng với đường thẳng đi qua điểm treo N và trọng tâm G của vật. Vậy C là sai. 0 Câu 4. Chọn C

Ta chọn tổng hợp các cặp lực cùng phương ngược chiều ta có:

F13 = 1:3 – F1 = 2 N F24 = {i2 – F1 = 2 N F= VEF +2,82 N

Ilinh + DCâu 5. Chọn D

Thanh nằm cân bằng, ta có cân bằng momen: a/ T.

P 5 + P

p+ pil = ‘T./sina = T = sina

Vậy chọn D.

11ình 5

0 Câu 6. Coi đầu A của thanh như là một trục quay. Áp dụng điều kiện cần bằng momen ta có 😛 = =T=P

Vậy chọn C. DCâu 7: Chọn B. Sử dụng các công thức liên quan là :

F = F2 + F1 E di d-d, 0,8-d, 2

– (2)

Hình 6 F d d d 3 Với các dữ kiện bài là : F = 20 N, F2 = 30 N, d = 0,8 m.

Kết quả cho F = 50 N; d = 0,48 m 0Câu 8: Chọn C.

Tấm ván chịu tác dụng của. Trọng lực P hướng thẳng đứng xuống dưới và đặt tại trọng tâm G.

– P được phân tích thành 2 lực P1 và 2 tấc dụng vào A và B (của hai bờ mương) hướng thẳng đứng xuống dưới. P,

Áp dụng quy tắc hợp lực song song ta có : A P = P1 + P2 = 240N

(1)

P,

d,

1,2 = 0,5

(2) P, d 2,4 Suy ra Q = 80N và Q2 = 160N.

Theo định luật III Niutơn, các lực mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mương là tại A là Ni = 80N, tại B là N2 = 160 N

…P=- 2. ĐỀ KIỂM TRA SỐ II DCâu 1. Xét sự cân bằng của quả cầu m:

P+F+T=0 F+T=-P=pi F = P’tana = Ptana

F = mgtana = 2.10 — = 11,5N

T = 2F = 23N

0 Câu 2. Lực tác dụng lên vật như hình vẽ.

  1. a) Gia tốc của vật :

2.2 d+ 1,52

4 2,25

aa

= 1,78 m/s?

  1. b) Lực ma sát trượt tác dụng lên vật. Xét theo phương mặt phẳng nghiêng ta có: Psino – Fmst = ma

—>Fmst = Psina – ma = 3.10 – 3.1,78 = 9,66 (N)

Frist

  1. c) Hệ số ma sát giữa khôi và mặt nghiêng : Ta có :Fms = N

+ 1 =

3.10.13 = 0,37

Frist 9,66 x 2 Mặt khác N = PCOSỞ ? I PCOS 3.10. v3. d) Vận tốc khi vật trượt được 2m : Theo giá thiết trượt 2m mất t = 1, (s). Vậy v = at = 1,78.1,5 = 2,67 (m/s)

Phần I. Cơ học-Chương III. Cân bằng và chuyển động của vật rắn-Các bài kiểm tra tham khảo Chương III
Đánh giá bài viết