Bài giải

Nguồn website giaibai5s.com

  1. BÀI KIỂM TRA SỐ 1

(100% TRẮC NGHIỆM) 0 Câu 1. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gỉan, người

ta không chọn hệ qui chiếu gắn với Trái Đất vì: A. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn. B. Ilệ quy chi ới Trái Đất có kích thước không thông dụng C. Hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ.

  1. Hệ quy c n với Trái Đất mà Trái Đất không coi là chất điem. DCâu 2. Hưng nói với Dũng: “Mình đi mà hóa ra đứng, cậu đứng mà hóa ra

đi !”. Trong câu nói này thì vật làm mốc là ai ? A. Hưng

  1. Dũng C. Ca Hưng và Dũng D.Không phải Hưng cũng không phải Dũng 0 Câu 3.Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng

nhanh dần đều ? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.

  1. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. DCâu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như chất điểm:
  2. Chiếc xe ôtô đang chạy từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quảng Ninh. B. Viên bị chuyển động trên mặt phẳng nhẵn. C. Quả địa cầu quay quanh trục của nó.
  3. Con chim di cư bay tránh rét. DCâu 5: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
  4. Có quỹ đạo là đường thẳng, toạ độ tăng tỷ lệ với vận tốc B. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ gia tốc không đổi trong suốt quá trình

chuyển động. C. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ vận tốc không đổi trong suốt quá trình

chuyển động. D. Có vectơ gia tốc khác không.

0 Câu 6. Trong đô thị vận tốc của một vị

chuyển động thắng ở hình vẽ, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều ?

C D A. Đoạn AB B. Đoạn BC C. Đoạn CD

O D. Đoạn DE

Et

A UCâu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên trục Ox. Tại thời điểm ti= 1s và thời

điểm t = 5s , tọa độ tương ứng của vật là x1= 12m và x2= 4m. Kết bạn nào sau đây là chính xác : A. Phương trình chuyển động của vật là : x = 12 – 2t (m) B. Vận tốc của vật có độ lớn 4m/s. C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ là 7s

  1. Vật chuyển động cùng chiều dương với trục tọa độ DCâu 8. Chọn câu sai : A Véctơ gia tốc của chuyển động thăng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều

với véctơ vận tốc. B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có hướng không thay đổi. C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi. D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia

tốc cùng chiều. 0 Câu 9: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc đầu là 10m/s,

sau 5s thì vật dừng lại. Lúc 2s vật có vận tốc là: A. 4m/s B. 6m/s

  1. 8m/s
  2. 2m’s. 0 Câu 10: Một vật chuyển động thăng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi

được quãng đường s mất thời gian 12s. Thời gian vật đi được 3/4 đoạn đường cuối là: A. 4/38 B.3s C. 6s

  1. 9s 0 Câu 11: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox

có dạng sau: x = 10 + 3t – t2 thì gia tốc của chuyển động và quảng đường đi được trong 3s đầu tiên là: (với x tính bằng m, t tính bằng s) A. a = – 1m/s2.s = 4m

  1. a = -2m/s2. s = 2m C. a = 2m/s2. S = 4,2m

D.a = 1 m/s2. s=12m DCâu 12. Chuyển động rơi tự do không có tính chất nào sau đây:

  1. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai của thời gian.

0 Câu 13: Một vật rơi tự do từ độ cao 125m, cho g =10m/s.Thời gian vật đó

rơi từ 25m cho đến khi chạm đất là:

  1. t =0,458 B. t= 0,528 C. t=0,25 D. t=1s 0 Câu 14: Một giọt nước rơi từ độ cao h xuống, cho g = 10m/s2. Thời gian rơi

của giọt nước mưa đoạn đường cuối đến mặt đất bằng 3 giây. Độ cao h bằng A. 500m. B. 245m.

  1. 524,5m.
  2. 190m. 0 Câu 15: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,1m trong

một giây được 2 vòng.Cho T2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

  1. 64m/s2 B. 24m/s? C. 16m/s? D. 36m/s2 0 Câu 16: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái

Đất theo một đường tròn là 8,2m/s2, với tốc độ dài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R = 6400km.

  1. = 1200km. B. 2980km. C. = 590km D. = 760km. 0 Câu 17. Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Tốc độ dài của

đầu kim phút so với kim giờ là: A. “4 = 12 B. ? = 16 c. 1 = 10 D. ‘ = 18

DCâu 18. Vận tốc tương đối là:

  1. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên.
  2. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. 0 Câu 19. Một chiếc thuyền chuyển động thắng ngược chiều với dòng nước

vận tốc của thuyền so với nước là 6,5 (km/h). Vận tốc chảy của dòng nước so với bờ là 1,5 (km/h). Vận tốc thuyền đối với bờ sông là:

  1. V = 8 km/h. B. v = 5 km/h. C. v = 4 km/h. D. v= 2,5 km/h. 0 Câu 20. Dùng thước đo có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 1mm

để đo chiều dài chiếc bút chì. Nếu chiếc bút chì có độ dài cỡ 12cm thì phép đo này có có sai số tuyệt đối và sai số ti đôi là: A. 0,12cm; 0,2% B. 0,1cm; 1,42% C. 0,05cm; 1,2% D. 0,05cm; 1),42%

  1. BÀI KIỂM TRA SỐ II

(100% TỰ LUẬN) 0 Câu 1: Một chất điểm chuyển động thăng trên trục Ox. Đồ thị của nó được

cho như hình vẽ. a). Flãy mô tả chuyển động của vật.

| b). Viết phương trình chuyển động c của vật c). Tính quãng đường vật đã đi 401

B B C được sau 20 (s) 0 Câu 2: Một chất điểm chuyển động

dọc theo trục Ox, theo phương trình

os 16 15 205 x = 5+ 6t – 0, 2t2, với x tính bằng mét , tính bằng giây.

  1. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm.

| b. Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 s . DCâu 3. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80 (m) xuống đất.

Cho: g = 10(m/s2). a. Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vừa chạm đất? b. Tính vận tốc lúc vật vừa chạm đất ?

  1. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng. 0 Câu 4: Một bánh xe đạp đường kính 60cm, người đi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h.
  2. Tính tốc độ góc của bánh xe.
  3. Tính tốc độ dài của điểm nằm chính giữa nan hoa của bánh xe với trục . 0 Câu 5. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều với dòng nước, với

vận tốc 4,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Thuyền xuôi dòng từ A đến B cách nhau 3km hết thời gian là

Bài giải

  1. BÀI KIỂM TRA SỐ I DCâu 1: Chọn C | Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ. Vì thế hệ qui chiếu gắn với Trái Đất gây ra khó khăn cho ta khi khảo sát con tàu vũ trụ. DCâu 2: Chọn A.

Trong câu nói trên thì vật làm mốc là chính là lưng. DCâu 3: Chọn D

Điều khẳng định chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều là : Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. 0 Câu 4: Chọn

Trường hợp quả địa cầu quay quanh trục của nó không thể coi vật như chất điểm DCâu 5: Chọn C | Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ vận tốc không đổi trong suốt quá trình chuyển động. 0 Câu 6: Chọn C .

Trong đô thị vận tốc của một chuyển động thẳng ở hình vẽ, đoạn CD ứng với chuyển động thẳng đều. 0 Câu 7: Chọn C

4-12 8 Vận tốc của vật v = 2 -=— = -2 m/s

5-14

Phương trình chuyển động là x = x1 + vết- tỉ) = 12 – 2(1 – 1) = 14 – 2t. Khi t = 7 thì x = 14 -2.7 = 0 nghĩa là vật về đến gốc tọa độ.

Vậy các kết luận A, B, D là sai chỉ có C là đúng. 0 Câu 8: Chọn A

Vecto gia tốc của chuyển động thăng biến đổi đều có thể cùn3 chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. Vậy câu A là sai. 0 Câu 9: Chọn B

vi = 10 m/s; v2 = 0m/s Gia tốc của ôtô a = V – V_0–10

– = -2m/s

t 5 Vận tốc sau 2s v = v0 + at = 10 – 2.2 = 6m/s. DCâu 10: Chọn C . Gọi a là gia tốc thì quãng đường vật đi được trong 12s là:

S = -at= 0,59.122 = 0,5a.144 (1)

Gọi t là thời gian vật đi được s doạn đường đầu ta có:

is-ga-,5a.lt

(2)

Chia (2) cho (1) ta được t = 36 = t1 = 6s

Gọi ta là thời gian vật đi được -S còn lại ta có: tot – t = 12 -6 = 6s

DCâu 11: Chọn B

Phương trình đường đi x = X + vat +- at

2

So sánh với phương trình đã cho x = 10 + 3t – t2 ta thấy

– a = -1 → a= -2m/s2, vo = 3(m/s) và xo = 10m

Quãng đường đi được trong 2s đầu tiên là

S = X2 – Xo = 10+ 3.2-2.2 -10 — 2m DCâu 12. Chọn B

Gia tốc của chuyển động rơi tự do không đổi theo thời gian. Do đó nó không có tính chất B. DCâu 13: Chọn B

12h

12.125 Vật ở độ cao 125m: h =, gt2 => t = 2. -=5s

Vg V10

Vật ở độ cao 100: hsgt 3 t = 2h 2.100 = 4,4728

> tavë vo = 4,4725. Thời gian vật đó rơi từ 25m cho đến khi chạm đất là

t2 = t – t1= 5 – 4,472s. = 0,528s gCâu 14. Chọn C.

nh

Gọi t là thời gian rơi cả quãng đường ta có: h=2gt? = t = .

Gọi ta là thời gian rơi nửa đầu đoạn đường ta có :

2h,

h 1 2 26

281, 5ti =

(2)

Từ (1) và (2) ta có t = V2 t.

Thời gian rơi của giọt nước nửa đoạn đường cuối đến mặt đất bằng 3 giây là t=t- t = 2 t = t1 = 3s #tis G =7,2439

12-1 Thời gian rơi của giọt nước cả đoạn đường t= 7,243s +3 =10,243s Độ cao h = g = 5.10,2433= 524,5m Câu 15: Chọn C. Trong một giây được 2 vòng thì tốc độ góc là d =2n = 4 rad/s.

Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: a = (?R= 1672.0,1 = 10 m/s2 DCâu 16: Chọn C

1

Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là: a = .

R Với R = R + h ,v=7,57km/s = 7,57 .10m/s

pv?_7,572.109 R = – =

= 6,988.10“m = 6988km a 8,2 Độ cao h = R – R4 = 6988km -6400 = 588km = 590km 0 Câu 17: Chọn D

Chu kỳ quay của kim phút là Tp = 60min = 1h. Chu kỳ quay của kim giờ là Tỵ = 12h.

271 Mối quan hệ giữa vận tốc góc và chu kỳ quay là 1 = T, suy ra

= 12

Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài là v = 2R.

Suva V 0,6R, T.Ro -17 3

Vy 0R TR2 DCâu 18: Chọn A | Vận tốc tương đối là vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động. DCâu 19: Chọn B

Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là v = 6,5 – 1,5 = 5km/h DCâu 20: Chọn D Sai số tuyệt đối khi dùng thước bằng một nửa độ chia nhỏ nhất nên bằng: Al = 0,5cm

Al 0,5 Sai số ti đôi khi dùng thước đo chiều dài bàn: = = 0,42%

1 12 2. BÀI KIỂM TRA SỐ II 0 Câu 1: a). Mô tả chuyển động:

Chuyển động của vật gồm 3 giai đoạn khác nhau:

+ Đoạn AB: Vật chuyển động từ A cách gốc tọa độ 20 cm đi th () chiều (+) về gốc tọa độ sau đó tiếp tục đến B cách O: 40(cm) với vận tốc (cm/s) + Đoạn BC: Vật dừng lại trong 5(s)

– 40 + Đoạn CD: Vật chuyển động về gốc tọa độ với vận tốc v = 8cm.

b). Phương trình chuyển động:

X -X, 40 + 20 + Đoạn AB: X = – 20(cm); t = 0, v = “

= 6cm/s

18 – 10 x1 = -20 + 6+ (cm)

(ĐK 0 < C < 10) + Đoạn BC: Vật dừng lại, x2 = 40(cm) (ĐK 10 <t < 15 s)

X + Đoạn CD: to = 15(s), X = 40(cm); v = –

-X, 0-40

-16

20-15 = -8(m/s)

→ x3 = 40 – 8(t – 15) (7k 15 575 20) DCâu 2: a. Phương trình tổng quát của chuyển động có dạng:

01 X = Xo) + Vot + — – So sánh với phương trình đã cho x =5 + 6- 0,2 t2 , với x

tính bằng mét t tính bằng giấy, ta có : X = 5m, V = 6 m/s ; a =- 0,4 m/s2.

  1. Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2 s . Ta có: v = vo + at = 6 – 0.4.2 = 5,2 m/s.

x = Xot Vot +

= 5 +6.2 -0,2.4 +5 + 12 -0,8 = 16,2m

gt2 =>

2h

2.80

Câu 3. a.Thời gian rơi: h = – gt2 =>t –

-. = 4(s)

Vg V 10 b. Vận tốc khi chạm đất v=g t = 10.4 = 40 (m/s) c. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng Trong 3 giây đầu vật rơi được: h = 5t2 = 5.9 = 45m

Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng :Ah = h-hu =80 – 45 = 35m 0 Câu 4: a. Tính tốc độ góc :

Bán kính R = 4/2 = 30cm = 0,3 m; v = 18 km/h = 5m/s

Vậy: a) = + = = 16,67 rad/s.

R 0.3 b. Tính tốc độ dài : v = R = 16,67 . 0,15 = 2,5 m/s

+ Tốc độ này đúng bằng một nửa tốc độ của xe đạp so với mặt đường. 0 Câu 5. Vận tốc khi xuôi dòng v = vt + Vnb = 4,5 + 1,5 = 6km/h

Thuyền xuôi dòng từ A đến B hết thời gian là: t = s/v = 2 = 0,5h.

Phần I. Cơ học-Chương I. Động học chất điểm-Bài 8. Các bài kiểm tra tham khảo chương I
Đánh giá bài viết