Nguồn website giaibai5s.com

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1 Lũy thừa của một tích

Với x, y + 0, ta có (x,y) = x”.y”

(Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa) 2 Lũy thừa của một thương

n

Với x, y + Q và y = 0, ta có

(Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa)

BÀI TẬP Bài 34/22. Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: a) (-5).(-5)3 = (-5)6

  1. b) (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2

1 1127* ( 118 c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2

T

10-8

  1. e) 125 – 503 508 – ( 50 = 10% = 10000 15) = 10°

48 = 1

= 22 Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có).

GIẢI a) Saiđúng là (- 5)”.(- 5* = (- 5). b) Đúng. c) Sai, đúng là (0,2(0,2 = (0,2).

18

  1. d) Sai, đúng là c
  2. d) Sai, đúng là

hi

  1. e) Đúng.

810 t) Sai, đúng là .

88.82 1818

1.82 = 28.82 – 256.64 = 16384

Bài 35/22. Ta thừa nhận tính chất sau đây:Với a = 0, a = + 1, nếu a” = a” thì

m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết :

343

  1. b) 125+ (5)

GIẢI

11

Vậy m = 5

Vậy n = 3

Bài 36/22. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 108. 28 b) 108 : 28

  1. c) 254. 28 d) 158.94
  2. e) 272 : 253

GIẢI a) 109. 28 = (10.2)* = 20$ b) 109 : 28 = (10 : 2)8 = 58 c) 25. 28 = (5%)* 28 = 5 28 = (5.2 ° = 108 d) 158. g* = 158.(32) * = 159.38 = (15.3)* = 458

  1. c) 27° : 25° = (3*)*: (53)* =3*:50 – (8)

Bài 37/22. Tìm giá trị của các biểu thức sau:

27.93

63 +3,62 +33

  1. a) 493

(0,6) (0,2)

c)

210

-13

65.82 GIẢI

42.43

45

210395

  1. b) .0.2 – 0.235032 COCO

(0.215.35

21

35 0,2

243 = – = 1215

0,2

243 = 1215

(0,2)

2

63 +3.62 + 33

33

23.33 +22.33 + 33

d)

_13

-13

–13

33 (28 +22 +1)

3o.13

– 33 = -27

-13 -13-0224

LUYỆN TẬP Bài 38/22. a) Viết các số 2? và 3′ dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số 2*7 và 318, số nào lớn hơn ?

GIẢI a) • 227 = 23.9 = (23)* = 89 · 318 = 32.9 = (32)° = 99

  1. b) Vì 1 < 8 – 9 nên 8° 99 Vậy 27 – 318 Bài 39/23. Cho x + Q và x + 0. Viết xo dưới dạng :
  2. a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x”. b) Lũy thừa của x”. c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^^.

GIẢI

  1. a) x10 = x7+3 = x?x3
  2. b) x10 = x2.5
  3. c) x10 = x12-2 – **

Bài 40/23. Tính

(3 12

54.204

a)

c)

+72

AI

255.45

(

3

GIẢI

13 112

12

132

169

a)

+

=

2

14

14

142196

5)

19_1012

12

1

  1. a) (10)*(*)=(-999430)*(*)-(-3)(2017

–10(4,4 530.256 = 2560

Bài 41/23. Tính

GIẢI

» (1931) **- (12 78-3) (1618) E CHAT

IN

+

5) 2:3)*22:44*-2-(0)*22:49

= 2: 216 = 2 x 216 -432

Bài 42/23. Tìm số tự nhiên n, biết:

  1. b) (-3)” –27

81 GIẢI

  1. c) 8″ : 2″ – 4

-20 24

= 2 * 24-n = 2 04-n=10 n = 3

2n

Cách khác 16

= 2 16 = 2.2″

24 = 2n+lon+1 = 4

n = 3

n-4

> n – 4 = 3 on = 7

  1. b) (43)” –27 * *3 * =(-3)* *(-3)*-* = (-3)* * 1-4=3 on=7 c) 8″ : 2″ = 4 -(29)” : 2″ = 4 6 28nn = 22 – 220 = 2 > 2n = 2 n=1

>>

n

=

Bài 43/23. Đố. Biết rằng lo + 2^ + 3^ + … + 10 = 385, đố em tính nhanh được tổng

S = 22 +42 +62 + … + 20′.

 

GIẢI

C = 22 + 4 + 62 + … + 202 = (1.2)2 + (2.2)2 + (3.2)2 + … + (10.2)2

= 12.22 +22.22 + 32.22 + … + 10o.22 = 22 (12 + 22 + 32 + … + 10%) = 4.385 = 1540

Phần Đại số-Chương I. Số hữu tỉ – số thực-Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
Đánh giá bài viết