Nguồn website giaibai5s.com

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

a

Nhân hai số hữu tỉ

a C a.c * Với x = – 1

> ta có x.y =>

b’d b.d a) Qui tắc. Muốn nhân hai số hữu tỉ ta tiến hành như sau :

  • Viết mỗi số hữu tỉ dưới dạng phân số. • Áp dụng qui tắc nhân hai phân số (nhân tử số với tỷ số và

nhân mẫu số với mẫu số). b) Tính chất

Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất : • Giao hoán xy = y.x (x, y + 2) • Kết hợp (x.y).z = x(y.z) = x.y.z (x, y, z e Q)

Nhân với 1 1.1 = 1.x = x (x + 2) • Nhân với 0 x.0 = 0.x = 0 (x + 2)

  • Phân phối đối với phép cộng x(y + z) = x2y + x.z (x, y, z & Q) 2| Chia hai số hữu tỉ | * Với x = .

y + 0) ta có x : y = -=.<=;

_ac_ad a.d bid bic b.c

  1. a) Qui tắc. Muốn chia hai số hữu tỉ ta tiến hành như sau :
  • Viết mỗi số hữu tỉ dưới dạng phân số. • Áp dụng qui tắc chia hai phân số (muốn chia phân số 1 cho |

phân số ý thì ta nhận với nghịch đảo của S). b) Chú ý • Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y + 2) gọi là

tỉ số của hai số x và y, kí hiệu “ hay x : y.

x : 1 = x và 0 : y = 0 (y = 0).

| BÀI TẬP

Bài 11/12. Tính

-2 21 7 8

  1. a) 2

b

b)

) 0,24. -1,5

-15 0,24.-

  1. c) (-2).() d) (3:6

C)

(

1:6

4

GIẢI

-2 21 (-2).21 (-2).7.3 -3 7.8 7.8 7.4.

2 4 -15 24 -15 24.(-15) 2.4.3.(-3.5) _-9–09 b) 0,24. 4 100 4 = 100.4″= -5.10.2.4″ – Tð = -0,9

(-2).(-7) (-2).(-7) 7

0) (-2)(*)= (-2)(-7) – (-23,07)

12

  1. 66

3 25

6 1

3 1 25 6

(-3).1 25.2.3

-1 50

25

-5

-5

1

Bài 12/12. Ta có thể viết số hữu tỉ ? các dạng sau đây: a) sẽ là tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ

Gỗ là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ : – 18 mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.

GIẢI

16

2

  1. a) , -1 hoặc = -5% 9) B = 45 : 2 hoặc 3 =>

-5 -5 1 hoặc 18 8 2 . -5 -5 1 -5 2 hoặc 3 12

Bài 13/12. Tính

-3. 12. -22 a) T-591 6

1 -38 -7 | 3 b) (-2). 21 718

(11 33 3 (12 165

–:–

  1. d) 7.158)

GIẢI

a)

-3 12 (_25 _(-3).12. (-25) _ (-3).2.6.(-5).5 Ā:51 5 4.(-5).6 – 2.2.(-5).6

15

2

:(-5).6 2.2.(-5).

6 b) (-2). -38 -?. 3)-(-2).(-38). (-7).(-3)

_ _ (-2)(-2.104-7) (-2) 100

21 4

21.4.8 (-2).(-2.19).(-7).(

7.3.2.2.8 ( 11 33) 3 ( 11 16 3 11.4.4.3 4

15 (12 33’5 3.4.11.3.5 15 7 [ 8) 457 7 1 8 157 75-8-157 7 -23 23 | 6

6 231 6 1 23 6

( 12

-7 6

Bài 14/12. Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống :

MINE

GIẢI

  • 00:34-4-14 Cebu · © ®: -8:( *) –8.(-4) – (-8),(-2) – 16 · 00:33:(-8)= 3; () 256

1:16 16126 10 ®) • Ô ®; 4( 1 ) 4-1-2

9.

(lấy đáp số ở ô 7 chia cho đáp số ở ô 2 ta sẽ được ô 9)

2

Ô $: (lấy đáp số ở ô 3 nhân với đáp số ở ô & ta được ô (9)

đó là (-2) 1-2) = -1

256′ 2.128 128 Bài 15/13. Đố (h.3). Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá bằng dấu

các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.

MM

wam

C4105)

5,6

Hình 3

GIẢI

( 10

  1. a) –105 = -21.5 = (-25+4)
  2. b) – 50,7 = (-50) – 0,7 = (-100). (-(5,6): 8

Bài 16. Tính

2

3

4

5 1 1

5 11

***291434 4:64:62)

+

+

1

5 22

+

COIN

3

7

9 lu

15

9

+

:

+

+

1:

+

+

1:

(-2 3 ) 4 ( 3 7 5 -5 4 5 4 21 5 21 5

(-1 4

– +1 3 7

-5 5 21 4

GIẢI 4 1-14 9 ) 4 5 1 21 215 5 5 25 25 21 4 84 84

1-7 12) 4 ( 21 21 ) 5 25 + 25 84

  • Cách khác (3 ) 3 (3) = (

.

3 )

7

1-3

1

+

3

– 17

5 G 25 (1 – ) – 2 (1 )

5 22 5 15 5) 9 -3 9 -9 51 225) 5 -27 91 3 3 9 3

5/ 22 93 9

| =

=

– 5

Phần Đại số-Chương I. Số hữu tỉ – số thực-Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
Đánh giá bài viết