A. LÍ THUYẾT

– Động cơ nhiệt là động cơ trong đó có một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng.

– Hiệu suất của động cơ nhiệt:

Nếu hiệu suất tính ra % thì

Trong đó: A là phần năng lượng (nhiệt lượng được chuyển hóa thành công có ích (J), Q là năng lượng (nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra (J).

B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

I. ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? ĐỘNG CƠ NỔ 4 KÌ – HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ NHIỆT

Câu 1. Ở động cơ nổ 4 kì cũng như ở bất kì động cơ nhiệt nào khác, không phải toàn bộ nhiệt lượng của nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích. Một phần nhiệt lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được truyền cho các bộ phận của động cơ nhiệt làm cho các bộ phận này nóng lên, đồng thời một phần nữa theo khí thải thoát ra ngoài khí quyển làm cho khí quyển cũng nóng lên.

Câu 2. Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Trong biểu thức:

A là công mà động cơ thực hiện được. Công này có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công. Đơn vị của A là Jun (J).

Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Đơn vị của V là Jun (J).

II. VẬN DỤNG

Câu 3. Các máy cơ đơn giản học ở lớp 6 không phải là động cơ nhiệt vì trong quá trình hoạt động của các máy này không có sự chuyển hóa từ năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng.

Câu 4. Một số dụng cụ có sử dụng động cơ nổ 4 kì: Một số loại động cơ ô tô, một số loại động cơ xe máy, máy nổ của nhà máy nhiệt điện,…

Câu 5. Những tác hại:

– Ô nhiễm môi trường do khí thải của các động cơ có nhiều chất độc.

– Ô nhiễm về tiếng ồn.

– Nhiệt lượng do động cơ thải ra góp phần làm tăng nhiệt độ của khí quyển.

Câu 6. Công động cơ ô tô thực hiện là:

A = F x S = 700 x 100000 = 7.107J

Nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra là:

Q = m x q = 4 x 46.106 = 18,4.107J

Hiệu suất của động cơ ô tô là:

B. HƯỚNG DẪN GIẢI SÁCH BÀI TẬP TRANG 77-78

28.1. Chọn C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện

28.2. Chọn D. Hiệu suất cho biết bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích.

28.3. Ta có: A = F x S = 700N x 100000m = 70000000J

Q = q x m = 4,6.107 x 4,2 = 193200000J

28.4. Ta có: A = P x h = 10m x h = 700000 x 10 x 8 = 56.106J

      Q = q x m = 4,6.107.8 = 36,8.107J = 368.106J

28.5. Ta có: Q = q.m = q.D.V = 4,6.107.700.0,002 = 6,44, 107J

Công mà động cơ xe máy thực hiện được là:

A = Q.H = 6,44. 107.0,25 = 1,61.107J = 16,1.107J

Quãng đường xe đi được là:

28.6. Ta có: Q = q.m = 4,6.107.1000 = 46.109J

A = Q.H = 46.109.0,3 = 138.108J

Thời gian máy bay được là:

28.7. Ta có: 2km/h = 20m/s; s = 200km = 2.105m.

P = 20kW = 2.104W; V = 20l = 0,02m3.

Q = m.q = D.V.q = 0,7.103.0,02.46.106 = 644.106J

Hiệu suất của động cơ ô tô là:

28.9. Chọn D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đột nhiên liệu, thoát khí.

28.10. Chọn A. Công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy.

28.11. H = 10%; h = 9m; t = 5h; V = 720m. Tính Pci? m?

a) Công có ích để đưa nước lên cao 5m.

Aci = P.h = 10m.h = 10.720000.9 = 64800000J.

28.12. Giải đáp ô chữ:

chữ hàng dọc: NHIỆT NĂNG.

D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 1. Trong các động cơ sau đây, động cơ nào là động cơ nhiệt?

A. Động cơ của chiếc xe máy.

B. Động cơ của máy quạt.

C. Động cơ của máy xay sinh tố.

D. Động cơ của máy giặt.

Câu 2. Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào là đúng?

A. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.

B. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.

C. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích.

D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra trở thành công hao phí.

Câu 3. Trong các động cơ sau, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt?

A. Các máy cơ đơn giản (Vật lí 6).

B. Động cơ của tàu hỏa.

C. Động cơ của máy bay.

D. Động cơ của tàu thủy.

Câu 4. Trong sự chuyển vận của động cơ nổ 4 kì, thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng?

A. Hút nhiên liệu-Đột nhiên liệu-Thải khí-Nén nhiên liệu.

B. Hút nhiên liệu-Nén nhiên liệu-Đột nhiên liệu-Thải khí.

C. Hút nhiên liệu-Đột nhiên liệu –nén nhiên liệu-Thải khí.

D. Thải khí-Hút nhiên liệu-Đột nhiên liệu-Nén nhiên liệu.

Câu 5. Trong các loại động cơ, động cơ nhiệt có những nhược điểm gì?

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :

A. Hiệu suất nhỏ.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

C. Có cấu tạo cồng kềnh.

D. Cả ba câu đều đúng.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Động cơ của chiếc xe máy. Chọn A.

Câu 2. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích. Chọn C.

Câu 3. Các máy cơ đơn giản (VL 6). Chọn A.

Câu 4. Hút nhiên liệu-Nén nhiên liệu-Đột nhiên liệu-Thải khí. Chọn B.

Câu 5. Cả ba câu đều đúng. Chọn D.

Nguồn website giaibai5s.com

Học tốt Vật lí 8 – Bài 28: Động cơ nhiệt
5 (100%) 1 vote