CÂU HỎI VỀ DI TRUYỀN HỌC

Câu 1. Vùng kết thúc của gen có vai trò gì?

A. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

B. Mang tín hiệu phối hợp với tARN, kết thúc quá trình vận chuyển axit amin đến ribôxôm.

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Các dạng ADN khác biệt nhau ở điểm nào?

A. Chiều xoắn, số lượng nuclêôtit trong ADN.

B. Số phân tử axit phôtphoric.

C. Chiều xoắn, đường kính, số cặp nuclêôtit trong một chu kì, độ nghiêng so với trục và khoảng cách giữa các cặp nuclêôtit.

D. Chiều xoắn, số chu kì trong ADN và trung bình cộng chúng xấp xỉ 300 đvC

Câu 3. ADN được gọi là hợp chất cao phân tử sinh học vì:

A. Khối lượng của nó lớn hơn gấp ba lần so với 1 phân tử prôtêin.

B. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.

C. Khối lượng phân tử có thể đến 16 triệu đvC.

D. Câu B và C đúng.

Câu 4. Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp nuclêôtit trong hai mạch của ADN được thực hiện như sau:

A. Giữa A và T nối nhau bởi 2 liên kết hiđrô; giữa G và X nối nhau bởi 3 liên kết hiđrô.

B. Nếu mạch này là loại bazơ purin thì mạch đối diện là 1 bazơ loại pirimidin.

C. Giữa các cặp nuclêôtit bao giờ cũng có 1 bazơ có kích thước lớn hợp với 1 bazơ nitric có kích thước bé.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào sau đây, ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn lúc cần thiết?

A. Số liên kết hiđrô rất lớn nhưng lại là liên kết yếu.

B. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong hai mạch.

C. Do nối δ, π giữa các cặp nuclêôtit.

D. Nguyên tắc bổ sung tỏ ra lỏng lẻo.

Câu 6. Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây sai?

A. Nhờ enzim ligaza các đoạn này được nối lại tạo thành sợi đi theo.

B. Đoạn Okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn.

C. Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN.

D. Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3 – 5′.

Câu 7. Một gen có 1200 nuclêôtit. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chiều dài của gen là 0,204 μm.

B. Số chu kì của gen là 60.

C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8. Gen có vùng mã hóa liên tục được gọi là gì?

A. Gen không đứt đoạn.

B. Gen nhảy.

C. Gen vận hành.

D. Gen không phân mảnh.

Câu 9. Vùng mã hóa của một gen cấu trúc có vai trò gì?

A. Ức chế quá trình phiên mã.

B. Mang tín hiệu chấm dứt quá trình dịch mã.

C. Mang thông tin di truyền mã hóa các axit amin.

D. Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã.

Câu 10. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?

A. Bổ sung.

B. Tự sao chép đúng mẫu.

C. Bán bảo toàn.

D. Khuôn mẫu và bán bảo toàn.

Câu 11. Hai mạch của ADN có chiều như sau:

A. Cả hai mạch đều có chiều 5′ – 3′.

B. Cả hai mạch xoắn kép và xoắn phải.

C. Cả hai mạch có chiều giống nhau, xếp song song.

D. Một mạch chiều 5′ – 3′, mạch kia có chiều ngược lại.

Câu 12. Các nuclêôtit trong mạch đơn của ADN được gọi là gì?

A. Chuỗi pôlipeptit.

B. Chuỗi pôlyxôm.

C. Chuỗi pôlynuclêôtit.

D. Chuỗi pôlyribônuclêôtit.

Câu 13. Các nuclêôtit trong hai mạch ADN nối nhau nhờ:

A. Liên kết ion.

B. Liên kết hiđrô.

C. Liên kết peptit.

D. Liên kết phosphodieste.

Câu 14. ADN có tính ổn định qua các thế hệ là nhờ quá trình nào?

A. Nhân đôi ADN.

B. Sao mã.

C. Giải mã.

D. Phiên mã ngược.

Câu 15. Nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình gì?

A. Tái sinh ADN.

B. Tái bản ADN.

C. Không câu nào sai.

D. Tự sao mã.

Câu 16. Cơ chế tái sinh ADN có ý nghĩa gì?

A. Là cơ sở để NST nhân đôi.

B. Bảo đảm cho ADN được ổn định về cấu trúc, hàm lượng qua các thế hệ tế bào.

C. Góp phần ổn định các tính trạng quá các thế hệ khác nhau của loài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17. Gen không phân mảnh thường gặp ở dạng sinh vật nào?

A. Động vật đa bào.

B. Sinh vật nhân sơ.

C. Sinh vật nhân chuẩn.

D. Thực vật đa bào bậc cao.

Câu 18. Cấu trúc không gian của ADN được qui định bởi yếu tố nào sau đây?

A. Các liên kết hiđrô.

B. Các liên kết photphodieste.

C. Các liên kết hóa trị và liên kết hiđrô.

D. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitric.

Câu 19. Chỉ có 4 loại nuclêôtit đã cấu trúc thành vô số ADN khác nhau vì:

A. Mã di truyền là mã bộ ba, từ 4 loại nuclêôtit đã tổ hợp thành 64 bộ ba khác nhau.

B. Từ 64 bộ ba đã có vô số các tổ hợp khác nhau về thành phần, số lượng và trình tự để tạo ra vô số ADN có cấu trúc khác nhau.

C. Do quá trình tiến hóa khác nhau của các loài.

D. Câu A và B đúng.

Câu 20. Một số virut chỉ chứa vật chất di truyền là ARN. Sự tái sinh của

ARN này theo nguyên tắc nào?

A. Sao mã ngược.

B. Bán bảo toàn.

C. Nhân đôi ARN.

D. Bảo toàn.

Câu 21. Gen có thương giữa X với một loại nuclêôtit khác 9/7. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 21% ; G = X = 27%.

B. A = T = 28% ; G = X = 36%.

C. A = T = 21,875% ; G = X = 28,125%.

D. A = T = 9/16 ; G = X = 7/16

Câu 22. Gen dài 3005,6 A có hiệu giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:

A. A = T = 153; G = X = 289.

B. A = T = 578; G = X = 306.

C. A = T = 289; G = X = 153.

D. A = T = 306; G = X = 578.

Câu 23. Số liên kết hiđrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa các cặp A và T. Tỷ lệ % tương ứng nuclêôtit của gen lần lượt là:

A. A = T = 20%; G = X = 30%.

B. A = T = 30%; G = X = 20%.

C. A = T = 15%; G = X = 35%.

D. A = T = G = X = 25%.

Câu 24. ARN có thể có mặt ở:

A. Nhân tế bào, tế bào chất.

B. Nhân con.

C. Một số loại vi rút.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 25. Các đơn phân trong ARN giống nhau ở hai thành phần là (A) và phân biệt nhau ở (B), (A) và (B) lần lượt là:

A. Axit photphoric, đường đeoxiribô và bazơ nitric.

B. Bazơ nitric, đường ribô và axit phosphoric.

C. Axit photphoric, đường ribô và bazơ nitric.

D. Bazơ nitric, axit phosphoric, và đường ribô.

Câu 26. Sự khác biệt trong cấu trúc hóa học của nuclêôtit so với 1 … ribônuclêôtit là:

A. Bazơ nitric và đường C5.

B. Gốc –OH trong phân tử đường C5.

C. Vị trí liên kết giữa axit photphoric và bazơ nitric với đường.

D. Hai câu A và B đúng.

Câu 27. Vì đặc điểm nào trong cơ chế phiên mã mà cấu trúc ARN khác với đoạn ADN đã tổng hợp nó?

A. Quá trình sao mã chỉ dựa vào ribônuclêôtit tự do của môi trường nội bào ghép vào các nuclêôtit trong 2 mạch đơn của gen.

B. Nguyên liệu và các ribônuclêôtit trong mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung A hợp U, G hợp X.

C. Một phân tử ARN do nhiều gen khác nhau trong ADN điều khiển tổng hợp.

D. Câu A và B đúng.

Câu 28. Điểm giống nhau giữa hai cơ chế tái bản và phiên mã là:

A. Đều cần năng lượng và enzim polymeraza; đều dựa vào ADN trong nhân làm khuôn mẫu.

B. Cả hai mạch ADN đều tách đôi và sử dụng nguyên liệu là các bazơ nitric của môi trường nội bào hợp với mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.

C. Enzim đều tác động trên mạch khuôn theo chiều 3′ – 5′ và mạch mới đều được tổng hợp theo chiều ngược lại.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 29. Một phân tử mARN có hiệu số giữa G với A bằng 5% và giữa X với U bằng 15% số ribônuclêôtit của mạch. Tỷ lệ % nuclêôtit của gen tổng hợp mARN trên; .

A. A = T = 35%; G = X = 15%.

B. A = T = 20%; G = X = 30%.

C. A = T = 150; G = X = 35%

D. A = T = 30%; G = X = 15%.

Câu 30. Điểm khác biệt giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là gì?

A. Sinh vật nhân chuẩn có mã mở đầu cho quá trình phiên mã, còn ở sinh vật nhân sơ thì không.

B. Ở sinh vật nhân chuẩn, mỗi gen có thể phiên mã nhiều lần còn ở sinh vật nhân sơ chỉ xảy ra 1 lần.

C. Ở sinh vật nhân chuẩn có tín hiệu chấm dứt quá trình còn ở sinh vật nhân sơ thì không.

D. Ở sinh vật nhân chuẩn, mỗi mARN chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi pôlipeptit, còn ở sinh vật nhân sơ thì nhiều loại chuỗi hơn.

Câu 31. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm hoạt động đơn độc mà theo một chuỗi pôlixôm, nhờ đó:

A. Không ribôxôm này thì ribôxôm khác sẽ tổng hợp prôtêin.

B. Nâng cao hiệu suất tổng hợp prôtêin.

C. Kéo dài thời gian sống của mARN.

D. Các ribôxôm hỗ trợ nhau trong quá trình dịch mã.

Câu 32. Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin ở mức trước phiên mã là trường hợp nào sau đây?

A. Enzim phiên mã tương tác với đoạn khởi đầu.

B. Tổng hợp các loại ARN cần thiết.

C. Phân giải các loại prôtêin không cần thiết trước, rồi mới xảy ra phiên mã sau.

D. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại prôtêin mà tế bào có nhu cầu lớn.

Câu 33. Liên kết peptit là loại liên kết xuất hiện do:

A. Hai nhóm –NH2 của hai axit amin kế tiếp nhau loại chung một phân tử nước.

B. Hai nhóm –COOH của hai axit amin kế tiếp.

C. Loại chung một phân tử H2O, giữa đường của axit amin này với nhóm –NH2 của axit amin kế tiếp.

D. Loại chung một phân tử H2O giữa nhóm –NH2 của axit amin này với nhóm –COOH của axit amin bên cạnh.

Câu 34. Số lượng chuỗi pôlipeptit trong cấu trúc của 1 phân tử prôtêin là:

A. Một chuỗi.

B. Bốn chuỗi.

C. Nhiều hơn 1 chuỗi.

D. Phụ thuộc vào cấu trúc không gian của prôtêin đó.

Câu 35. Axit nuclêic và prôtêin có điểm khác biệt là:

A. Số lượng mạch giữa chúng.

B. Loại liên kết hóa học thực hiện giữa các đơn phân.

C. Thành phần hóa học của 1 đơn phân.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 36. Prôtêin luôn đổi mới nhưng vẫn giữ nguyên tính đặc thù là nhờ:

A. ADN và gen có tính đặc thù được ổn định.

B. Nhờ cơ chế tái bản ADN.

C. Nhờ cơ chế sao mã trên mạch khuôn.

D. Câu A và B đúng.

Câu 37. Thế nào là mã bộ ba?

A. Cứ ba ribônuclêôtit qui định một axit amin.

B. Cứ ba nuclêôtit qui định một axit amin.

C. Cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau trong mạch khuôn qui định việc tổng hợp một axit amin trong phân tử prôtêin.

D. Quá trình tổng hợp prôtêin phải cần có bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.

Câu 38. Điểm khác biệt cơ bản giữa mARN và tARN là:

A. mARN không có cấu trúc xoắn và nguyên tắc bổ sung còn tARN thì ngược lại.

B. Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.

C. mARN có liên kết hiđrô còn tARN thì không.

D. Câu A và B đúng.

Câu 39. Quá trình tổng hợp ARN có vai trò:

A. Chuẩn bị cơ sở vật chất cho sự phân bào.

B. Tổng hợp chất nhiễm sắc từ đó cấu trúc thành NST.

C. Tổng hợp các loại ARN, mỗi loại có vai trò nhất định trong quá trình tổng hợp prôtêin.

D. Câu A, B và B đúng.

Câu 40. Quá trình phiên mã xảy ra qua các giai đoạn nào?

A. Hoạt hóa axit amin, dịch mã.

B. Khởi đầu, kéo dài, kết thúc.

C. Sao mã, giải mã.

D. Tạo phức hợp tARN – axit amin, tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

Câu 41. Ở sinh vật nhân chuẩn, tín hiệu điều hòa hoạt động của gen được phụ trách bởi:

A. Hoocmon và các nhân tố tăng trưởng.

B. Hoocmôn và axit amin

C. Mã mở đầu và mã kết thúc.

D. Các enzim và nhân tố tăng trưởng.

Câu 42, Đột biến gen là gì?

A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit trong gen.

C. Là loại đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 43. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây?

A. Khi NST đang đóng xoắn.

B. Khi tế bào đang còn non.

C. Khi ADN tái bản.

D. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào.

Câu 44. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tùy thuộc vào ADN có nhân đôi hay không.

B. Đặc điểm cấu trúc của gen.

C. Loại tác nhân, liều lượng hoặc cường độ của tác nhân đó.

D. Cả A và B đúng.

Câu 45. Tần số đột biến gen lớn hay bé phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Số lượng cá thể trong quần thể.

B. Loại tác nhân, liều lượng và độ bền vững của gen.

C. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó.

D. Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác sang hay không.

Câu 46. Đột biến sinh dục là loại đột biến:

A. Xảy ra tại tế bào sinh dục, còn gọi là đột biến giao tử.

B. Phát tán nhờ giảm phân, thụ tinh.

C. Có thể là đột biến trội hay lặn.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 47. Đột biến lặn là loại đột biến:

A. Biến đổi gen lặn thành gen trội.

B. Biến đổi gen trội thành gen lặn.

C. Khi xuất hiện sẽ chưa biểu hiện thành thể đột biến vì bị gen trội lấn át ở trạng thái dị hợp.

D. Câu B và C đúng.

Câu 48. Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Điều kiện của môi trường sống.

B. Tổ hợp các gen có mang đột biến đó.

C. Mật độ cá thể trong quần thể.

D. Câu A và B đúng.

Câu 49. Đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa vì:

A. Thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.

B. Hậu quả không nghiêm trọng như đột biến NST.

C. Xuất hiện phổ biến hơn so với đột biến NST.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 50. Nói đến vai trò của đột biến gen trong chọn giống , điều nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc tung tính.

B. Con người có thể giữ lại các đột biến có lợi để đưa vào sản xuất

C. Giống lúa thân lùn, nhiều hạt, hạt ít rụng và giống cừu chân lùn xuất hiện trong nông nghiệp là kết quả của đột biến gen.

D. Các đột biến sinh dưỡng thường được ưa chuộng hơn các đột biến  dạng khác.

Câu 51. Hậu quả dạng đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit gọi là đột biến sai nghĩa xảy ra khi:

A. Không làm thay đổi axit amin nào.

B. Thay đổi toàn bộ axit amin trong phân tử prôtêin.

C. Thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.

D. Có sự thay thế axit amin tương ứng trong chuỗi pôlipepit

Câu 52. Cơ thể đa bào không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ thể được cấu tạo bởi nhiều tế bào.

B. Một số tế bào có thể trực phân.

C. Có sự phân hóa chức năng của các tế bào tạo thành mô.

D. Cơ thể càng tiến hóa cao thì mức độ chuyên hóa về chức năng và phân hóa về cấu tạo càng phức tạp.

Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST?

A. Do sự phá hủy thoi vô sắc trong phân bào.

B. Do rối loạn cơ chế phân lí NST ở kì sau của quá trình phân bào.

C. Do NST nhân đôi không bình thường.

D. Do tế bào già nên có một số cặp NST không phân li trong quá trình phân bào giảm nhiễm.

Câu 54. Cơ chế phát sinh thể một nhiệm và thể ba nhiễm liên quan đến sự không phân li của:

A. 1 cặp NST.

B. 2 cặp NST.

C. 3 cặp NST.

D. 1 cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể ba nhiễm.

Câu 55. Hội chứng Đao là loại hội chứng:

A. Xuất hiện do tế bào sinh dưỡng có 3 NST thứ 21.

B. Xuất hiện do đột biến ở mẹ, không do đột biến ở bố.

C. Làm biến đổi hình thái cơ chế, si đần vô sinh.

D. Câu A và C đúng.

Câu 56. Sự biến đổi số lượng nào sau đây được gọi là đột biến tự đa bội?

A. Số NST trong tế bào sinh dưỡng gấp 1,5 lần so với bộ NST lưỡng bội.

B. Số NST trong tế bào sinh dưỡng gấp đôi so với bộ NST lưỡng bội.

C. Số NST trong tế bào sinh dưỡng tăng theo bội số của n

D. Câu A, B đúng.

Câu 57. Con người có thể tạo ra thể tứ bội bằng cách nào?

A. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.

B. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.

C. Cho các cá thể tứ bội sinh sản dinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 58. Có thể tạo ra thể tam bội bằng cách nào?

A. Xử lí cônsixin khi phân bào nguyên phân.

B. Gây rối loạn cơ chế phân li NST trong giảm phân, tạo điều kiện cho loại giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường.

C. Lại hữu tính giữa thể tứ bội với thể lưỡng bội.

D. Câu B và C đúng.

Câu 59. Cơ chế tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là:

A. Cônsixin ngăn cản khả năng tách đôi của NST kép ở kì sau.

B. Cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào.

C. Cônsixin cản trở sự thành lập thoi vô sắc. 1

D. Cônsixin ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới.

Câu 60. Các tác nhân vật lí, hóa học nào sau đây vừa gây đột biến gen, vừa gây đột biến NST?

A. Tia cực tím.

B. Cônsixin.

C. Tia Rơnghen.

D. Tia phóng xạ, tia tử ngoại.

Câu 61. Đặc điểm chung của các đột biến là:

A. Xuất hiện ở cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng, có thể di truyền cho các thế hệ sau.

B. Xuất hiện ở từng cá thể, định hướng và có thể di truyền cho đời sau.

C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được.

D. Xuất hiện cá thể, định hướng, không di truyền.

Câu 62. Một thể khám đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

A. Hợp tử bị đột biến đa bội.

B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.

C. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.

D. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.

Câu 63. Loại đột biến nào sau đây xảy ra trong quá trình phân bào?

A. Đột biến cấu trúc NST.

B. Đột biến số lượng NST.

C. Đột biến gen.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 64. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:

A. Chúng thường không có hạt hoặc hạt rất bé.

B. Chúng không có cơ quan sinh sản.

C. Chúng chỉ có thể sinh sản dinh dưỡng bằng hình thức giảm, chiết, ghép cành.

D. Chúng không tạo được giao tử do phân li không bình thường của NST trong quá trình giảm phân.

Câu 65. Con người gây đột biến thể tự đa bội ở thực vật với mục đích gì?

A. Khắc phục tính bất thụ của con lai thu được trong phép lai xa.

B. Tạo ra các giống cây ăn quả ít hoặc không hạt.

C. Tăng năng suất các giống cây trồng.

D. Cả A, B và C đúng.

Câu 66. Theo quan niệm hiện đại, có những loại biến dị nào sau đây?

A. Thường biến và đột biến.

B. Biến dị tổ hợp và đột biến.

C. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.

D. Đột biến gen và đột biến NST.

Câu 67. Biến dị tổ hợp là:

A. Là sự tổ hợp vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ cho con.

B. Là sự tổ hợp vật chất di truyền nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh của thế hệ trước cho thế hệ sau.

C. Là sự tổ hợp các tính trạng có sẵn của bố mẹ cho con nhưng theo trật tự khác đi.

D. Cả A và B đúng.

Câu 68. Biến dị tổ hợp được phát sinh là do:

A. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen.

B. Sự trao đổi đoạn và hoán vị gen xảy ra ở kì trước giảm phân

C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST đồng xảy ra trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 69. Nguyên nhân nào dẫn đến xuất hiện biến dị tổ hợp do cơ chế phân ly độc lập?

A. Mỗi gen nằm trên 1 NST.

B. Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp NST đồng dạng dẫn đến phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen.

C. Nhiều gen cùng nằm trên 1 NST di truyền theo từng nhóm độc lập nhau.

D. Cả A và B đúng.

Câu 70. Điều nào sau đây không đúng đối với biến dị tổ hợp?

A. Đó là các biến dị do tổ hợp lại các tính trạng có sẵn ở bố mẹ.

B. Có thể biểu hiện hoàn toàn khác với bố mẹ.

C. Là những biến đổi không xuất hiện trong quá trình phát triển của cá thể.

D. Là những biến dị không làm biến đổi vật chất di truyền nên không di truyền cho thế hệ sau.

Câu 71. Có các trường hợp di truyền liên kết nào sau đây?

A. Liên kết mạnh và liên kết yếu.

B. Liên kết gen hoàn toàn (liên kết gen) và hoán vị gen.

C. Sự liên kết giữa các gen có vị trí gần nhau và xa nhau trên NST.

D. Các gen liên kết trên NST thường và NST giới tính.

Câu 72. Những đặc điểm của ruồi giấm thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền là:

A. Bộ NST đơn giản, dễ nuôi trong môi trường nhân tạo.

B. Vòng đời ngắn đẻ nhiều, có nhiều biến dị.

C. Mang 7 cặp tính trạng tương phản, chu kỳ sinh sản từ 25 – 30 ngày.

D. Câu A và B đúng.

Câu 73. Điểm cơ bản trong cơ sở tế bào học của liên kết gen là:

A. Các gen trong bộ NST của tế bào sinh dục có xu hướng liên kết trong giảm phân và thụ tinh.

B. Các gen nằm trên 1 NST sẽ di truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

C. Các gen có vị trí gần nhau trên 1 NST có lực liên kết mạnh sẽ liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền.

D. Câu B và C đúng.

Câu 74. Hoán vị gen là:

A. Trường hợp hai gen cùng lôcut đổi chỗ cho nhau.

B. Trường hợp hai cặp alen đổi chỗ trên các cặp NST tương đồng.

C. Trường hợp hai alen cùng cặp đôi chỗ trên cặp NST tương đồng khi xảy ra trao đổi đoạn NST.

D. Trường hợp các gen trên cùng 1 NST đổi chỗ cho nhau khi giảm phân tạo giao tử.

Câu 75. Tần số hoán vị gen là:

A. Tỉ lệ giữa số kiểu giao tử hoán vị với số kiểu giao tử liên kết.

B. Tổng phần trăm các loại giao tử hoán vị tính trên tổng số giao tử được sinh ra.

C. Tổng phần trăm số giao tử cái hoán vị tính trên tổng số giao tử cái được sinh ra.

D. Tổng % số tế bào xảy ra hoán vị gen tính trên tổng số tế bào tham gia quá trình giảm phân.

Câu 76. Khoảng cách giữa các gen càng xa, tần số hoán vị gen càng lớn vì:

A. Các gen có lực liên kết yếu, dễ trao đổi đoạn.

B. Lúc đó tất cả các tế bào đều xảy ra hoán vị gen.

C. Số tế bào xảy ra hoán vị gen càng nhiều.

D. Câu A và B đúng.

Câu 77. Moocgan sử dụng phép lai nào sau đây để phát hiện qui luật di truyền liên kết?

A. Lai phân tích.

B. Lại thuận nghịch.

C. Lại tương đương.

D. Lai phân tích và lại thuận nghịch.

Câu 78. Nhóm liên kết gen gồm:

A. Các gen cùng nằm trên 1 NST.

B. Các gen cùng nằm trên các cặp NST.

C. Các gen nằm trên NST của giao tử.

D. Các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST.

Câu 79. Muốn phân biệt qui luật liên kết gen với gen đa hiệu người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai trở lại.

B. Kết hợp giữa lai phân tích với lai tương đương.

C. Kết hợp việc cho trao đổi chéo với gây đột biến.

D. Kết hợp giữa lai tương đương với lại thuận nghịch.

Câu 80. Tại sao nói định luật liên kết gen không bác bỏ định luật phân li độc lập mà còn bổ sung cho định luật này?

A. Vì nếu xét riêng sự di truyền từng cặp tính trạng, sẽ giống nhau ở cả hai định luật.

B. Vì nếu xét sự di truyền của nhiều tính trạng thì kết quả của hai định luật sẽ khác nhau.

C. Vì nếu mỗi gen trên 1 NST sẽ làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp. Ngược lại nếu các gen cùng nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn sẽ hạn chế nguồn biến dị tổ hợp.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 81. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:

A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.

B. Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng thể kép khi giảm phân.

C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước giảm phân.

D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kỳ trước giảm phân.

Câu 82. Khi tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST giới tính Y. Điều nào sau đây không đúng phải đồng tính.

A. P thuần chủng thì hệ sau luôn phải đồng tính.

B. Bố luôn truyền Y cho con đực và truyền NST X cho con cái ở đời sau.

C. Nếu có thể mẹ đồng hợp về tính trạng trội thì F1 đồng tính trội.

D. Nếu bố mang tính trạng trội thì tất cả con cái đời sau mang tính trội.

Câu 83. Nguyên nhân của sự di truyền chéo là:

A. Giới dị giao tử mang gen quy định tính trạng.

B. Bố truyền Y cho con đực, X cho con cái còn mẹ truyền X cho cả 2 giới.

C. Giới đồng giao tử mang gen quy định tính trạng.

D. Tính trạng không được bộc lộ ở giới đồng giao tử khi mang cặp gen dị hợp.

Câu 84. Tính trạng nào sau đây ở người được di truyền thẳng?

A. Bệnh mù màu hoặc bệnh máu khó đông.

B. Dị tật dính ngón tay 2 và 3.

C. Dái tai có một túm lông nhỏ.

D. Câu B và C đúng.

Câu 85. Liên kết giới tính không hoàn toàn là hiện tượng:

A. Các gen trên NST giới tính có xảy ra hoán vị gen.

B. Các gen trên NST giới tính X có alen trên NST giới tính Y,

C. Các gen vừa nằm trên NST thường vừa nằm trên NST giới tính.

D. Các gen trên NST giới tính X không có alen trên NST giới tính Y hoặc ngược lại.

Câu 86. Quần thể không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.

B. Luôn luôn xảy ra giao phối tự do.

C. Mỗi quần thể có khu phân bố xác định.

D. Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài.

Câu 87. Quần thế có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây?

A. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên.

B. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

C. Sự xuất hiện các đột biến.

Sự xuất hiện các thường biến.

Câu 88. Hậu quả về mặt kiểu gen của quần thể tự phối:

Tăng tính chất dị hợp, giảm tính chất đồng hợp.

B. Xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính.

C. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp.

D. Xuất hiện thêm alen mới

Câu 89. Vốn gen của quần thể là:

A. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó.

B. Tất cả các alen trong quần thể không kể đến các alen đột biến.

C. Tất cả các tổ hợp gen của quần thể đó.

D. Kiểu gen của quần thể.

Câu 90. Nội dung nào sau đây không là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vacbec?

A. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do

B. Các loại giao tử, hợp tử đều có sức sống như nhau

C. Không chịu áp lực của chọn lọc.

D. Có sự di nhập gen

Câu 91. Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vì:

A. Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể.

B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú.

C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. Câu A, B, C đúng.

Câu 92. Đề cập đến thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:

A. Tần số các kiểu gen.

B. Tần số tương đối các alen.

C. Tỷ lệ giữa các kiểu gen.

D. Các câu A, B, C đều đúng.

Câu 93. Tần số tương đối các alen trong một quần thể giao phối là:

A. Cấu trúc di truyền của quần thể đó.

B. Tỷ lệ giao tử mang alen khác nhau của gen ta quan tâm.

C. Thành phần kiểu gen của quần thể đó.

Câu B và C đúng.

Câu 94. Quần thể là gì?

A. Tập hợp những cá thể cùng loại, sống trong một tổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

B. Tập hợp những cá thể cùng loại, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.

C. Tập hợp những cá thể cùng loài và có cùng khu phân bố.

D. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.

Câu 95. Ý nghĩa về mặt lý luận của định luật Hacđi – Vanbec là:

A. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của các alen và ngược lại.

B. Từ tần số kiểu hình ta xác định được tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen.

C. Góp phần trong công tác chọn giống làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng.

D. Câu A và B đúng.

Câu 96. Kỹ thuật chuyển gen là:

A. Kỹ thuật chuyển gen từ tế bào nhận sang tế bào cho.

B. Kỹ thuật làm vốn của loài tăng lean.

C. Kỹ thuật làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng.

D. Kỹ thuật chuyển gen từ tế bào loài này sang tế bào loài khác.

Câu 97. Tên gọi của hai loại enzim cắt và enzim nối, dùng trong giai đoạn hai của kỹ thuật cấy gen lần lượt là:

A. Restrictaza và ligaza.

B. Tranferaza và ligaza.

C. Restrictaza và ligaza.

D. Peroxiraza và ligaza.

Câu 98. Tế bào nhận gen cần chuyển được dùng phổ biến là:

A. Vi khuẩn Escherichia coli (E.coli)

B. Động vật nguyên sinh

C. Tế bào ở chuột, thỏ.

D. Thể thực khuẩn.

Câu 99. Plasmit mang gen cần chuyển được gọi là:

A. ADN tái tổ hợp.

B. Plasmit tổ hợp.

C. Plasmit tổ hợp gen.

D. ADN, plasmit tái tổ hợp gen.

Câu 100. Hiện nay những chất nào sau đây không được tổng hợp nhân tạo bằng ứng dụng của kĩ thuật di truyền: axit amin, protein, vitamin, enzim, hoocmôn, interferon, kháng sinh, auxin, somatostatin, giberalin?

A. Interferon, auxin, gibêralin.

B. Auxin, gibêralin, somatostatin.

C. Interferon, auxin, giberalin, somatostatin.

D. Auxin, gibêralin.

Câu 101. Somatostain (hoocmôn sinh trưởng) có tác dụng chữa bệnh gì sau đây?

A. Tăng trọng nhanh.

B. Miễn dịch một số bệnh.

C. Để được nhiều con.

D. Tăng sản lượng sữa nhanh chóng.

Câu 102. Để xử lý tác nhân hóa học gây đột biến, con người đã:

A. Tiêm dung dịch hóa chất thích hợp vào bầu nhụy, bao phấn.

B. Quấn bông tẩm hóa chất tác động lên đỉnh sinh trưởng của thân hay chồi.

C. Ngâm hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm với nồng độ thích hợp.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 103. Người ta không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao vì:

A. Động vật bậc cao không bị đột biến khi xử lý bởi tác nhân gây đột biến.

B. Gây rối loạn sinh sản.

C. Động vật bậc cao rất mẫn cảm với tác nhân lý, hóa; cơ quan sinh sản nằm sâu, kín.

D. Giá thành đắt, phương pháp xử lý phức tạp.

Câu 104. Ở thực vật, hiện tượng thoái hóa giống xuất hiện rõ nét khi: ..

A. Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn.

B. Tiến hành tự thụ phấn ở các dòng tự thụ.

C. Tiến hành giao phấn đối với dòng tự thụ.

D. Cả A, B và C

Câu 105. Biểu hiện về mặt kiểu hình ở thế hệ sau, khi cho tự thụ phấn bắt buộc ở dòng giao phấn là:

A. Năng suất tăng bất thường.

B. Sức sống cao hơn bố mẹ.

C. Năng suất được ổn định.

D. Bộc lộ các tính trạng xấu như tăng trưởng chậm, năng suất thấp.

Câu 106. Tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết, là bước trung gian để chuẩn bị cho lai khác dòng vì:

A. Phương pháp này tạo ra các dòng có kiểu gen dị hợp.

B. Phương pháp này tạo ra nhiều dòng thuần chủng, dùng để chọn lọc vật liệu khởi đầu, đem lại khác dòng.

C. Phương pháp này làm tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp.

D. Phương pháp này tạo ra các dòng có sức sống cao, để chọn lọc sử dụng làm bố mẹ.

Câu 107. Muốn duy trì biểu hiện ưu thế lai ở thực vật, con người sử dụng biện pháp gì?

A. Cho F sinh sản dinh dưỡng.

B. Cho F1 lai phân tích.

C. Lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹ (hồi giao).

D. Cả A và C.

Câu 108. Bước chuẩn bị quan trọng để tạo ưu thế lai là:

A. Bồi dưỡng, chăm sóc giống.

B. Kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm.

C. Chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F1.

D. Tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối.

Câu 109. Lai khác thứ biểu hiện được ưu thế lai đột biến do:

A. Có sự tổ hợp các gen quý của cả bố lẫn mẹ cho con lai.

B. Con lai mang các cặp gen dị hợp về các tính trạng quan tâm.

C. Có sự kết hợp các đặc điểm tốt ở cả bố lẫn mẹ cho con. .

D. Cả A, B và C.

Câu 110. Phương hướng tạo giống lúa mới ở nước ta, là cho lai giữa:

A. Hai giống địa phương cao sản, có tính chống chịu tốt.

B. Giống địa phương có tính chống chịu tốt với giống nhập nội.

C. Giống nhập nội có tính chống chịu tốt với giống địa phương, cao sản.

D. Giống địa phương cao sản với giống nhập nội cao sản.

Câu 111. Biểu hiện về tính chất bất thụ của con lai, nhận được trong phép lai xa là:

A. Quá trình sinh trưởng và phát triển không bình thường.

B. Không tạo được giao tử hoặc giao tử có sức sống yếu.

C. Năng suất cao, phẩm chất tốt.

D. Sinh được con nhưng phát triển yếu.

Câu 112. Bố mẹ khác nhau về hình thái NST dẫn đến con lai bất thụ do nguyên nhân nào?

A. Các alen không đứng thành từng đôi.

B. Rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin.

C. Các enzim ngừng hoạt động và rối loạn quá trình trao đổi chất.

D. Các NST không đúng với nhau thành cặp tương đồng, gây trở ngại quá trình giảm phân.

Câu 113. Trong chọn giống thực vật, việc lai giữa cây trồng với thực vậthoang dại nhằm mục đích:

A. Tăng năng suất cây trồng.

B. Khắc phục tính bất thụ.

C. Tăng tính chất đồng hợp của các gen quý hiếm.

D. Khắc phục tình thoái hóa giống và tăng khả năng chống chịu.

Câu 114. Trong công nghệ tế bào thực vật, bằng phương pháp nào con người có thể tạo ra cá thể đồng hợp về tất cả các gen?

A. Tứ bội hóa mô lưỡng bội bằng cônsixin.

B. Gây đột biến trội hoặc lặn, biến cặp gen dị hợp thành cặp gen đồng hợp.

C. Lưỡng bội hóa mô đơn bội bằng cônsixin.

D. Lại tế bào sinh dưỡng có kiểu gen đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn với nhau.

Câu 115. Để tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp, con người không căn cứ vào điều nào sau đây?

A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen.

B. Lai phân tích để phát hiện giống thuần chủng.

C. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần.

D. Di truyền ngoài nhân.

Câu 116. Một trong những ưu điểm của chọn lọc cá thể là:

A. Muốn biết được tính trạng ở trạng thái thuần chủng hay không thuần chủng chỉ cần qua một thế hệ tự thụ tinh.

B. Chọn một lúc được nhiều cây giống

C. Dễ tiến hành, giá thành rẻ.

D. Chỉ cần chọn lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ chọn được giống có năng suất ổn định.

Câu 117. Phương pháp chọn lọc trong đó có sự kết hợp việc kiểm tra kiểu gen lẫn kiểu hình được gọi là:

A. Chọn giống cây trồng.

B. Chọn lọc không có phương pháp.

C. Chọn lọc cá thể.

D. Chọn lọc hàng hoạt.

Câu 118. Hệ số di truyền là gì?

A. Tính tỷ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.

B. Tổng tỷ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.

C. Tỷ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.

D. Hiệu tỷ số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.

Câu 119. Phương pháp nào sau đây được sử dụng riêng khi nghiên cứu về di truyền người?

A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu chủng tộc.

B. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.

C. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu phả hệ và sự di truyền bệnh máu khó đông.

D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh mù màu và nghiên cứu phả hệ.

Câu 120. Khi nghiên cứu phả hệ, con người đã biết tính trạng nào sau đây là tính trạng trội: Da trắng, tóc thẳng, môi mỏng, tầm vóc thấp, lông mi ngắn, mũi thẳng, thuận tay phải:

A. Tầm vóc thấp, thuận tay phải.

B. Thuận tay phải, lông mi ngắn.

C. Da trắng, mũi thẳng.

D. Tóc thẳng, môi mỏng.

Câu 121. Đặc điểm di truyền cho phép ta xác định tính trạng trong một phả hệ không do gen nằm trên NST giới tính Y qui định:

A. Tính trạng biểu hiện ở cả hai giới nam và nữ.

B. Tính trạng được biểu hiện ở giới nữ.

C. Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới nam.

D. Tính trạng được di truyền thẳng.

Câu 122. Bệnh do gen lặn, nằm trên NST thường ở người là:

A. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

B. Bệnh bạch tạng và máu khó đông.

C. Bệnh mù màu và bạch tạng.

D. Bệnh đái tháo đường và bạch tạng.

Câu 123. Đồng sinh khác trứng là trường hợp nào?

A. Hai trứng khác nhau, được thụ tinh bởi cùng một loại tinh trùng

B. Hai tinh trùng cùng kiểu gen, thụ tinh với hai trứng cùng kiểu gen.

C. Hai trứng có kiểu gen giống nhau, được thụ tinh bởi hai tinh trùng, hình thành hai hợp tử có kiểu gen khác nhau.

D. Hai tinh trùng khác nhau, thụ tinh với hai trứng hình thành hai hợp tử, phát triển thành hai cá thể.

Câu 124. Nguyên tắc để phát hiện sự bất thường hay bình thường của một cá thể, trong phương pháp nghiên cứu tế bào là gì?

A. Soi tiêu bản tế bào 2n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của bộ NST.

B. Soi tiêu bản tế bào sinh dục, quan sát quá trình giảm phân của nó.

C. Soi tiêu bản tế bào n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của nó.

D. soi tiêu bản tế bào sinh dưỡng, quan sát quá trình trao đổi chất của nó.

Câu 125. Hội chứng Claiphentơ ở người có thể được phát hiện bằng phương pháp nào?

A. Nghiên cứu phả hệ

B. Nghiên cứu tế bào

C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

D. Nghiên cứu di truyền phân tử.

Câu 126. Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:

A. Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng.

B. Xem xét đặc điểm tâm lý, sinh lý ở loài người.

C. Biết các tính trạng nào ở loài người chủ yếu do kiểu gen, các tính trạng nào chủ yếu do môi trường quyết định.

D. Nghiên cứu về kiểu gen của trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng.

Câu 127. Di truyền y học là gì?

A. Là khoa học nhờ đó con người chữa được một số bệnh nguy hiểm.

B. Là khoa học vận dụng các hiểu biết về di truyền vào y học, nhờ đó giúp con người giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị một số bệnh di truyền ở người.

C. Là khoa học nghiên cứu về các vấn đề di truyền.

D. Là sự hỗ trợ của ngành y học làm sáng tỏ thêm các cơ chế về hiện tượng di truyền.

Câu 128. Đặc trưng của bệnh ung thư là:

A. Sự sinh sản không kiểm soát được một số loại tế bào, hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

B. Bệnh nhân kém ăn, mất ngủ, gầy dần rồi chết.

C. Bệnh nhân xuất hiện các khối u trong cơ thể.

D. Được di truyền qua các thế hệ.

Câu 129. Thể ba nhiễm, cặp NST thứ 18 ở người gây hậu quả nào?

A. Tai có một túm lông nhỏ.

B. Hội chứng Patau.

C. Hội chứng Etuột.

D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 130. Bệnh và dị tật nào ở người có liên quan đến đột biến lặn?

A. Bệnh mù màu, bệnh đái tháo đường, thừa ngón tay.

B. Bệnh bạch tạng, máu khó đông, dị tật dính ngón tay hai và ba.

C. Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm.

D. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng, ngón tay ngắn.

Câu 131. Phả hệ là gì?

A. Là sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó qua các thế hệ.

B. Là sơ đồ biểu thị mối quan hệ họ hàng của nhiều cá thể.

C. Là sơ đồ theo dõi sự di truyền về các loại bệnh ở loài người.

D. Là sơ đồ về kiểu gen của các tính trạng mà con người nghiên cứu.

Câu 132. Nghiên cứu phả hệ, không có vai trò nào sau đây?

I. Dự đoán khả năng xuất hiện tính trạng ở đời con cháu

II. Biết được tính chất trội, lặn; qui luật di truyền một số tính trạng ở loài người.

III. Phát hiện được bệnh khi đang phát triển phôi

IV. Xác định kiểu gen các cá thể được nghiên cứu qua phả hệ

A. I, II

B . II, III

C. IV

D. III

Câu 133. Trong phương pháp nghiên cứu tế bào, con người sử dụng loại tế bào nào để quan sát?

A. Tế bào hồng cầu

B. Tế bào bạch cầu

C. Loại tế bào đặc biệt khác .

D. Tế bào tiểu cầu

 ĐÁP ÁN

Câu 1. C Câu 31. B Câu 61. A
Câu 2. C Câu 32. D Câu 62. A
Câu 3. D Câu 33. D Câu 63. D
Câu 4. D Câu 34. D Câu 64. D
Câu 5. A Câu 35. D  Câu 65. D
Câu 6. D Câu 36. D Câu 66. C
Câu 7. D Câu 37. C Câu 67. D
Câu 8. D Câu 38. D Câu 68. D
Câu 9. C Câu 39. C Câu 69. D
Câu 10. D Câu 40. B Câu 70. D
Câu 11. D
Câu 41. A
  Câu 71. B
Câu 12. C Câu 42. D Câu 72. D
Câu 13. B  Câu 43. C Câu 73. D
Câu 14. A Câu 44. D Câu 74. C
Câu 15. C Câu 45. B Câu 75. B
Câu 16. D Câu 46. D Câu 76. C
Câu 17. B Câu 47. D Câu 77. D
Câu 18. D Câu 48. D Câu 78. D
Câu 19. D Câu 49. D Câu 79. C
Câu 20. A Câu 50. D Câu 80. D
Câu 21. C      Câu 51. D       Câu 81. C
Câu 22. B Câu 52. B Câu 82. B
Câu 23. D Câu 53. B Câu 83. B
Câu 24. D Câu 54. A Câu 84. D
Câu 25.C Câu 55. D Câu 85. C
Câu 26. A Câu 56. D  Câu 86. B
Câu 27. D Câu 57. D Câu 87. D
Câu 28. D Câu 58. D Câu 88. C
Câu 29. B Câu 59. C Câu 89. C
Câu 30. D Câu 60. D Câu 90. D
Câu 91. D  Câu 106. B  Câu 121. C
Câu 92. D Câu 107. D  Câu 122. A 
 Câu 93. B  Câu 108. D  Câu 123. D
Câu 94. A  Câu 109. D Câu 124. B 
Câu 95. D  Câu 110. B  Câu 125. B
Câu 96. D Câu 11. B    Câu 126. C
Câu 97. C Câu 112. D  Câu 127. B 
Câu 98. A Câu 113. D   Câu 128. A 
Câu 99. D Câu 114. C  Câu 129. C 
Câu 100. B   Câu 115. D Câu 130. D  
Câu 101. D  Câu 116. A Câu 131. A 
Câu 102. D Câu 117. C  Câu 132. D 
Câu 103. C Câu 118. C   Câu 133. D 
Câu 104. A Câu 119. B    
Câu 105. D  Câu 120. A  

 

Nguồn website giaibai5s.com

Học tốt Sinh học 12 – Ôn tập câu hỏi về Di truyền học
5 (100%) 1 vote