1. Viết vào ô trống (theo mẫu):

Đọc số Viết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư 170 394 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị
Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi 7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu 204 705 600 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, trăm 6 trăm

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số 70 508 có thể viết thành:

A. 70000 + 500 + 50 + 8

B. 70000 + 50 + 8

70000 + 500 + 8

D. 7000 + 500 + 8.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị

chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu

chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị

4.  Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu):

Số 736 1365 51713 103679 3900270
Giá trị của chữ số 3 30 300 3 3000 3000000

5. Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5;…; ; 100 ;…; 299 ; ;…

b) 0; 2; 4; 6; 8; …;98 ; ;…; ; 200 ; …

c) 1; 3; 5; 7; 9;…; 97 ; 199 ; ;…

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 – Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
Đánh giá bài viết