Nguồn website giaibai5s.com
và 5
** 10
5
. 3 3 x 5 15 10. 7 ” 4 x 5″ 20″
5 x 2 10 10″ 10 x 2 – 20
26
Mà: 20
- Vậy 3, 5
Elor
20
25
- b) 35 và 16
. 35 35 R 14 490 16 16 x 25 400
25 25 x 14350′ 14″ 14 x 25 – 350 490 400 35 16 Mà: 350 350 và 25°14 2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
Vây
75
5 x 5
25
Cách 1:
7 7 x 7 49 Ta có: . = .
‘. 5 5×7 – 35 Mr. 49 25 VA 7
| Mà: 35 > 35 Vậy 527
5
Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
Ta có : >1;1)
er
T Cinh . . 14 – 14 x 21 – 294. 24
384
24 x 16 co: 16 – 16 x 21 – 336 ; 21 – 21 x 16 – 336
294 384 un 14 24
Mà: 336 336 Vậy 16 21″ Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
14
24
Ta có : A < 1, 3, 51
16
Vậy 14
24
16 21 3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):
* Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
9 Mẫu: So sánh: – . Ta có: 14 x 17, nên:
14
9 và –
14
4 17
27
- a) So sánh:
–
Ta có: 17 > 15, nên: * <
*175
45,45
- b) So sánh:
Ta có: 11 < 19, nên:
“11 >
8
4
7
- a) Viết các phân số
theo thứ tự từ bé đến lớn:
99
4
7
8
g: gig
- b) Viết các phân số
theo thứ tự từ lớn đến bé:
07
7
7
7
- c) Viết các phân số
theo thứ tự từ bé đến lớn: – Play > 545 3 4 5
- Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Ta có: < 1; 1 5 Vậy – 5
<
l;
1
s
<
VINNINGOLA Aler
Ta có: <1; 13. Vậy ?
<1;
1<