1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Viết số: 312 222

Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số Trăm nghìn Chục  nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
152 734 1 5 2 7 3 4 Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi
243 703 2 4 3 7 0 3 Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba
832 753 8 3 2 7 5 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba

3. Nối (theo mẫu):

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là 8802.

b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là 200 417.

c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là 905 308.

d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là : 100 011.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 6: Các số có 6 chữ số
Đánh giá bài viết