Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000; 9000 ; 10 000. b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000. c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000.
  3. d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000. 2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

9904

9905

9906

9907

9908

9909

9910

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số đã | Số liền

Số liền

Số liền

Số liền trước

Số đã cho

cho .. .. sau

trước

sau

4527

4528

4529

9089

9090

9091

6138

6139

6140

9998

9999

2001

9898

9899

1999 2004 5805

2000 2005

10 000 9900 1953 2010

2006

1951

1952

5806

5807

2008

2009

  1. Số ?
  2. a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: 5000; 4000; 3000; 2000; 1000. b) Số tròn nghìn liền trước 6000 là: 5000. c) Số tròn nghìn liền sau 6000 là: 7000. . .
  3. |
    1. Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:

    8cm

    4cm

    | a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 8cm.

    Chiều rộng hình chữ nhật là: 4cm.

    1. b) Số ?

    Chu vi hình chữ nhật là: 24cm.

Giải vở bài tập Toán 3 Tập 2-Bài 92. Số 10 000 luyện tập
Đánh giá bài viết