Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Viết

6cm2

|

Đọc Sáu xăng-ti-mét vuông Mười hai xăng-ti-mét vuông Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông

12cm? 305cm? 2004cm

  1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

IL B

1cm

plcm

Diện tích hình 4 bằng cm”. Diện tích hình 88 bằng 6cm”. b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: – Diện tích hình bé hơn diện tích hình 8. [s] – Diện tích hình 4 lớn hơn diện tích hình 6. [s]

– Diện tích hình vi bằng diện tích hình 8. Đ] 3. Tính nhẩm: a) 15cm? + 20cm2 = 35cm? b) 12cm? x 2 = 24cm :

60cm – 42cm2 = 18cm? 40cm? : 4 = 10cm? 20cm” + 10cm + 15cm” = 45cm 50cm? – 40cm + 10cm2 = 20cm2

  1. Số ?

Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên. Tờ giấy gồm 15 ô vuông lem”. Diện tích tờ giấy là 15cm”.

1 cm

Giải vở bài tập Toán 3 Tập 2-Bài 136. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Đánh giá bài viết