Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết (theo mẫu):

Viết số | Đọc số 32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy. 86 025 tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm. 70 003 bảy mươi nghìn không trăm linh ba. 89 109 tám mươi chín nghìn một trăm linh chín…

97 010 | chín mươi bảy nghìn không trăm mười. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401. b) 34 568; 34 569 ; 34 570 ; 34 571 ; 34 572 ; 34 573.
  2. c) 99 995; 99 996 ; 99 997; 99 998 ; 99 999; 100 000. 3. Tìm x: a) x + 2143 = 4465
  3. b) x – 2143 = 4465 . X = 4465 – 2143

x = 4465 + 2143 X = 2322 ..

. x = 6608 c) x:2 = 2403

  1. d) x x 3 = 6963.. X = 2403 × 2

X = 6963 : 3 X = 4806

X = 2321

|

:

:

  1. Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10L xăng. Hỏi 81 xăng * thì ô tô đó chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Tóm tắt

Bài giải.

Một lít xăng thì ô tô chạy được

100km tô chạy 100 –

quãng đường là:

100 : 10 = 10 (km) ?km

8 lít xăng ô tô chạy được quãng tô chạy 8 :

đường là:

10 x 8 = 80 (km) :

Đáp số: 80km

Giải vở bài tập Toán 3 Tập 2-Bài 134. Luyện tập So sánh các số trong phạm vi 100 000
Đánh giá bài viết