Nguồn website giaibai5s.com

  1. Tính rồi viết (theo mẫu): a) Mẫu: 36 : 6 25 25

366 255 36 6

255

gs

99 : 3

yo

.

36 : 6 = 6 b) Mẫu: 19 :

2 9 192.

25:5 = 5

30 : 4 . 304 28 7

42 : 2 = 21 38 :5 385 357

99 : 3 = 33

49 : 6 496 48 | 8

18 9

49 :6 = 8 (dư 1)

19:2 = 9 (dư 1); 30 : 4 = 7 (dư 2); c) 26:3

32:4 . 263. 324 24 8

32 8

38:5 = 7 (dư 3);

60 : 6 606

1

6

10

5 05

11

..

.

2

32 : 4 = 8

. 60 : 6 = 10

55 : 5 = 11.

:3 = 8 (dư 2) 2. D.

546

54

4 23 S

2416 S

9 32 Đ

  1. Viết tiếp số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 314 25 3

385 287 .. 248 3

1 31 = 7 x 4 +

3 2 5 = 8 x3 +1 38 = 7 x 5 +3… Trong phép chia có dư, số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.

35 7 : 3

3

Giải vở bài tập Toán 3 Tập 1-Bài 28. Phép chia hết và phép chia có dư
Đánh giá bài viết