Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết chính tả

– Đọc lại bài Hai Bà Trưng (từ Thành trì của giặc…đến hết) (trang 5, sách Tiếng Việt 3, Tập 2).

– Gạch dưới những chữ viết hoa trong bài chính tả. – Luyện viết các từ ngữ : thành trì, sụp đổ, sạch,ngoại xâm, …

– Viết xong, dò lại bài xem mình viết đã đúng chưa. Nếu có chữ nào viết sai, dùng bút chì viết lại ra ngoài lề ngang hàng với chữ viết sai. II. Làm bài tập: 1. Điền vào chỗ trống:

| Bài tập a/l hay n?

– lành cặn . – nao …úng

– …anh lảnh b/ iết hay iệc?

– đi biền b… – thấy tiếng t… – xanh biêng b……

Kết quả đúng a/l hay n?

– lành lặn – nao núng

– lanh lảnh b/ iết hay iệc?

– đi biền biệt | – thấy tiếng tiếc

– xanh biêng biếc

.

  1. Tìm các từ ngữ:

a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng 1 | Chứa tiếng bắt đầu bằng n b/ Chứa tiếng có vần iêt

Chứa tiếng có vần tiếc * Kết quả đúng: a/ Chứa tiếng bắt đầu bằngl: lạ, liên lạc, long lanh, lung linh, lạ lùng, le lói, …

Chứa tiếng bắt đầu bằng n: nao núng, nôn nao, nóng nực, no nê, não nề, nu na nu nống, .

b/ Chứa tiếng có vần iêt: viết, mải miết, chiết, tiết, biết, thiết tha, da diết, tiết kiệm, kiệt sức,.. .

Chứa tiếng có vần iệc: việc, con diệc, mỏ thiếc, chiếc lá, liếc mắt, tiếc của, điếc,. .. :

=

Giải bài tập Tiếng Việt 3 Tập 2-Tuần 19: Chính tả: Nghe – viết: Hai Bà Trưng. Phân biệt l / n, iêt / iêc
Đánh giá bài viết