Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = …. phút 1 năm = …. tháng
1 phút = …. giây 1 thế kỉ = …. năm
1 giờ = …. giây 1 năm không nhuận = …. ngày
1 năm nhuận = …. ngày
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = …. phút 3 giờ 15 phút = …. phút
420 giây = …. phút giờ = … phút
b) 4 phút = …. giây 3 phút 25 giây = …. giây
2 giờ = …. giây phút = … giây
c) 5 thế kỉ = …. năm thế kỉ = …. năm
12 thế kỉ = … năm 2000 năm = …. thế kỉ
Câu 3.
5 giờ 20 phút …. 300 phút giờ … 20 phút
495 giây … 8 phút 15 giây phút … phút
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hằng ngày:
Thời gian | Hoạt động |
Từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 30 phút | Tập thể dục và vệ sinh cá nhân |
Từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ | Ăn sáng |
Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ | Học và chơi ở trường 30 phút |
a) Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút?
b) Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?
Bài 5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
a) 600 giây b) 20 phút c) 1/4 giờ d) 3/10 giờ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây 1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ
Câu 3.
5 giờ 20 phút > 300 phút giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây phút <phút
* 5 giờ 20 phút = 320 phút; 8 phút 15 giây = 495 giây;
1 phút = 12 giây; phút = 20 giây (< )
Bài 4.
a) Hà ăn sáng trong 30 phút.
b) Buổi sáng Hà ở trường trong 4 giờ.
* a) 6 giờ 30 phút = 390 phút; 7 giờ = 420 phút.
420 – 390 = 30 (phút)
Nguồn website giaibai5s.com