Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1. Tính:

co la

ir

Elo Cine

ܟܬ ܙ ܚ ܚ |ܚܪ

Elco COIN

à

Foir

A

air

Bài 2. Tìm x:

2 a) – XX =

M | حب

  1. c) x:

=

= 22

Bài 3. Tính:

2

vico

a)

6

ico vico

2 1 — X —

9 X

d)

2 x 3 x 4 2 x 3x4x5

11

Bài 4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh

IN

m.

  1. a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
  2. b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh / m

| thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông? c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 3m và có cùng diện tích với tớ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.

| HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. a) 4x

Bài 1. a) 3

3

X

=

8

4

8

7

2 4

2

8

X-

=

Il

4

2

X

X

6.2.6 3.23_6 11:2= 22 112* 11 11

2 8 8 2 8 7 8 C) 4×7 77:7*7*22-4,

=

X

=

=

100

2

2

10

X

.

Bài 2. a) 2x

Bài 2. a) 2xx

o

  1. b) 3x –

2) x 1 22

  1. C) x :-

= 22

C IV WIN WIN

VINI

erlos con Co

Hino

= 22 x –

= 14

x = Bài 3. a) 3 = 1; b) = = 1;

Bài 3.

x

= 1;

3 3 -:-

= 1;

7

3

9

2 –

1 –

C)

X

X

2x1x92x1x3x3 °) 3 11 – 3x6x11 3x 2 x 3×11 11°

2x3x4 1

2 x 3 x 4×5 5 Bài 4.

Giải a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:

IN

Diện tích tờ giấy hình vuông là:

2 2 4

59 525 Diện tích mỗi ô vuông là:

X

=

Im

b)

25 25 625 (m2)

Số ô vuông An cắt được là:

: 2 = 25 (ô vuông) 25 · 625

  1. c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:

mở

Đáp số: a) Chu vi: 8m; Diện tích:

  1. b) 25 ô vuông; c) cm.
  2. b) 25 ô vuông; c)
Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 2 – Chương 6, Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
5 (100%) 1 vote