Bài 1. Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1237005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Bài 2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
1763; 5794; 20292; 190909
Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
Bài 3.
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
67358; 851904; 3205700; 195080126
b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103; 1379; 8932; 13064; 3265910
Bài 4.
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao? Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
67;….; 69 798; 799; ….. …; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; …. 98; …; 102 …; 1000; 1002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; … 199; …; 203 …; 999; 1001
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi nghìn không trăm linh năm | 1237005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn 5 đơn vị |
Tám triệu linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8004090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Bài 2.
- 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
- 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
- 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
Bài 3.
Số | Đọc số | Chữ số 5 thuộc |
67358 | Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm | hàng chục, lớp đơn vị |
851904 | Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh bốn | hàng chục nghìn, lớp nghìn |
3205700 | Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm | hàng nghìn, lớp nghìn |
195080126 | Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu | hàng triệu, lớp triệu |
b) Giá trị của chữ số 3:
103 (3 đơn vị); 1379 (3 trăm); 8932 (3 chục); 13064 (3 nghìn);
3265910 (3 triệu).
Bài 4.
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 10 đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c) Không có số tự nhiên lớn nhất. Khi thêm 1 vào một số tự nhiên, ta được số tự nhiên lớn hơn.
Bài 5.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; 68; 69 798; 799; 800 999; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; 12 98; 100; 102 998; 1000; 1002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; 55 199; 201; 203 997; 999; 1001