Nguồn website giaibai5s.com
19.
6
Bài 1. Đọc các số đo đại lượ
18:
m; 19 giờ: 100″
Bài 2. Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần
| tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm. Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8; 14; 32; 0; 1 Bài 4. Viết một phân số: a) Bé hơn 1
- b) Bằng 1
- c) Lớn hơn 1.
1
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
–
Mẫu: 4__B AI AB; IB = AB Chú ý: Viết AI = AB là cách viết ngắn gọn của: Độ dài đoạn
thẳng AI bằng độ dài đoạn thẳng AB.
CP = … CD
MO = …. MN PD = …. CD
ON = …. MN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.5kg: Một phần hai ki-lô-gam.
Gm: Năm phần tám mét.
2
giờ: Mười chín phần mười hai giờ.
Riin 1. 6
- m: Sáu phần trăm mét.
18 7 Bài 2. 10′ 85 100″ Bài 3. 8 = 8, 14 , 32 – 32, 0 = 7,1 Bài 4. a) 3 Bài 5. a) CP – 3cm; PD – CD b) MO – MN, ON – MN
Bài 3. 8