Nguồn website giaibai5s.com

Mã:

Bài 1. Tính (theo mẫu):

2 2 5 2×5 10 Mau: 9 *555*1 9×19

  1. Ta có thể viết gọn như sau: = x 5 =

5

=

X

=

2 x 5

2

10

2

4

— x 7

  1. a) –X8

11 Bài 2. Tính (theo mẫu)

3 2 3 2×3 Mãi

X – = – X – = – =

1 7 1×7 7

vios

3

2×3 6

Ta có thể viết gọn như sau: 2

X

  1. a) 4x

6 a) 4x=

+ 3x101x

  1. b) 3X

11

cly

dox

  1. d) 0x

orin

Bài 3. Tính rồi so sánh kết quả:

2

Orn

2 2 -+-+

3 và 4.

X

Bài 4. Tính rồi rút gọn: 5 4

3

2

3

13

a

)

X

— 3

X

5

7

13

7

Bài 5. Tính chu vi diện tích hình vuông có cạnh on

HƯỚNG DẪN GIẢI

9×8 72

Bài 1. #

Bài 1. a)

# #

ܐܐ

– x 7

=

5×7 35 = 6 6

11

11

0107 Oler

4 x1 =

4×1 4

5×0 0

  1. ex) = –

5

8

8

ܠܟ | ܗ_ܟܬ | ܕܢ

6 Bài 2. a) 4 x = =

4×6 24

=

  1. b) 3x

11

=

12 1

11

0 x 20

Alor

11

II

ܗ | ܠ

X

0 x

4

Cri

N

Bài 3. •

° x 3 = ^

OTIN

6 -:

2 –

2 –

11

^

2 +

=

+

No

rin

2 2 +-+

=

rin

5 4

Bài 4. a) = 3 = 3 3 1 3

X

5×4 20 4

Bài 4. a)

X

Con cola

=

2 3 2×3 6 2

7 3×7 21 7 13 7×13 91 13 7 13×7 91

Giải Chu vi hình vuông là:

Bài 5.

Diện tích hình vuông là:

Х

Đáp số: Chu vi: 20m;

Diện tích: 25m”.

49

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 2 – Chương 4, Bài 123: Luyện tập trang 133
Đánh giá bài viết