Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, | C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số 5451; 5514; 5145; 5541 số chia hết cho 5 là: A. 5451 B. 5514 C. 5145

  1. 5541. b) Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1

viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong số viên bị của Hùng là:

Alco

  1. c) Phân số & bằng phân số nào dưới đây?
  2. 27
  1. d) Trong các phân số 8,

00100

00103

8 phân số nào bé hơn 1?

a las coins

8

los

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

  1. a) 53867 + 49608 c) 864752 – 91846
  2. b) 482 x 307 d) 18490 : 215
  3. 15.
    1. d) D.

    0010

    Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm.

    Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. Cho biết hình tứ giác AMCN là hình bình hành có chiều cao MN bằng chiều rộng của hình chữ nhật. a) Giải thích tại sao đoạn

    Α

    M thẳng AN và MC song

    song và bằng nhau. b) Diện tích hình chữ nhật

    ABCD gấp mấy lần diện tích hình bình hành AMCN?

    HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. a) C, 5145; b) D. 3, c) C. 15 Bài 2. a) 53867.

    1. b) 482 | 49608

    307 103475

    3374 1446

    147974 c) 864752

    1. d) 18490 215 91846

    1290 86 772906

    000 Bài 3.

    Giải a) Đoạn thẳng AN và MC song song và bằng nhau vì chúng

    là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCN. b) Diện tích hình chữ nhật ABCD:

    12 x 5 = 60 (cm”) Độ dài cạnh CN:

    12:2 = 6 (cm) Diện tích hình bình hành AMCN:

    5 x 6 = 30 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp diện tích hình bình hành AMCN số lần là: 60 : 30 = 2 (lần)

    Đáp số: b) 2 lần.

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 2 – Chương 4, Bài 113: Luyện tập chung trang 124
Đánh giá bài viết