Nguồn website giaibai5s.com
Bài 1. So sánh hai phân số:
a )
– va 8
– 8
và
“ và 7
“ 8
- d) 11
B
20 và 6
6
2010
Bài 2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
Bài 3. So sánh hai phân số cùng tử số:
- a) Ví dụ: So sánh 2 và 3.
4 4×7 28
5×7 – 35
4 4×5 7 7x 5
20 35
vì 3% 3% nên đi
99
Nhận xét: Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. b) So sánh hai phân số: 8 và 9, 8 và 8. Bài 4. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 4 5
- b) z; ö: 7
11
14′
- a) 7; 7; 7
- b) 2. 5
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. a) 5
Bài 1. a)
A
orico
V
– 4 ,15 15:5 3. 255 25 25:
55 9 9 9×8 72 99×7 7 7 7×8 56′ 8 1 11 6,6 6×2 12 mi 11 12
20 10 10 10x 220 na 2020′
XI
ma
–
–
–. m
a
–
2
Bài 2. a)
voo
001
- Cách
V100
8 8×8 64 7 7×7 49
8 8×7 56
S
- Cách 2: 8 1 3 1. Vậy = 3
- Cá
>
001
1100
-100
b )
00107
9
- Cách 1:
–
=
9×8 72
72 5×8 40
–
=
5 5×5 25 8 8×5 40
25
9 – 5
^ 1000
40
– Cách 2. 9 1 1. Vậy
- Cách
2.
>
Vay:
01100
001 or
12 28
- c) 16-21
- Rút gọn phân số:
12 12:4
16:4
3 4
=
4
–
28 21
:
28:7 21:7
x
. Cách 1. 3 3 x 3 9. 4 4×4 16
-4° 4x 3 12′ 3 – 3x 4 12
1 Alco Cola
1
4
5
1
- Cách 2: 3 < 1 >1. Vậy <3
clit
Alco
co
1
16 11 3
- Vậy: 12 28
16
21
9, 9.88 Bài 3. b) 114 62 11
Bài 4. a) 4 5 6
oslar vies Bloco
rifavimo moja
—
=
=
2×4 3×4
9 12
8 3 3×3 9 5 5×2 10 12’4 4×3 12′ 6 6×2 12 10 12